- Home
- N2
- Khóa học tuhocjlpt N2
- Lý thuyết GOI N2
- 名詞 Danh từ N2 A 39 ~ 50
名詞 Danh từ N2 A 39 ~ 50
1。服装
ふくそう - PHỤC TRANG --- ◆ Phục sức◆ Phục trang◆ Y trang
英語定義:clothes; dress
日本語定義:衣服とその装身具。また、それをつけたときのようす。身なり。「質素な服装」
Hãy mặc áo quần chỉnh tề để đi phỏng vấn nhé.
(2)父は服装に構わずどこへでも出かけるので、一緒に歩くのが恥ずかしい。
Bố đi đâu cũng không chú ý gì đến trang phục nên đi cùng rất ngại.
()年頃の子は服装を気にしている。
(3)また、服装で調整するなど各自で工夫し、暖房に頼りすぎないようご協力をお願いい たします。
Ngoài ra, chúng tôi yêu cầu mọi người vui lòng điều chỉnh trang phục của mình cho phù hợp và tránh phụ thuộc quá nhiều vào máy sưởi.
2。礼
れい - 「LỄ」 --- ◆ Sự biểu lộ lòng biết ơn .
英語定義:greeting; bow; salutation; salute
日本語定義:1 社会秩序を保ち、人間関係を円滑に維持するために守るべき、社会生活上の規範。礼儀作法・制度など。「...
Phát biểu lời cảm ơn vì đã được đối xử tốt.
(2)お礼の品を送る。
Gửi quà lễ.
(3)お客様が部屋に入ってきたら、立って礼をすること。
Khi khách bước vào phòng thì hãy đứng dậy và chào họ.
(4)日本の伝統的な武道は礼を重んじる。
Những võ sĩ đạo truyền thống của Nhật rất coi trọng lễ nghĩa.
3。世辞
せじ - THẾ TỪ --- tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng . Lời nịnh, lời khen xã giao (thường không xuất phát từ thật tâm).
英語定義:compliment
日本語定義:他人に対する愛想のよい言葉。人に気に入られるような上手な口ぶり。おせじ。「世辞がうまい」
Nói nịnh sếp "Cà vạt đẹp thật đấy".
(2)彼の作品はお世辞抜き{に/で}素晴らしい。
Tác phẩm của anh ấy bỏ qua sự ca tụng thì thật sự tuyệt vời.
(3)あの人はお世辞がうまい。
Người đó giỏi / khéo nịnh.
()お世辞にも美味しいとは言えない。
(4)彼の小説は、お世辞にも読みやすいとは言えないが、独特の魅力がある。
Tiểu thuyết của anh ấy, dù có tâng bốc cũng không thể gọi là dễ đọc, nhưng lại có sức hút riêng biệt.
(5)取引先に会うたびに世辞を言うのは疲れるが、ビジネス上は仕方ない。
Mỗi lần gặp đối tác đều phải nói lời nịnh cũng thấy mệt, nhưng trong kinh doanh thì chẳng còn cách nào khác.
(6)彼女は世辞ではなく、心から人の努力を称えることができる人だ。
Cô ấy không phải chỉ nói nịnh mà thực sự có thể ca ngợi nỗ lực của người khác từ tận đáy lòng.
a. 彼はお世辞がられて気持ちがよくなったようで、興奮し始めた。
b. ぼくは正直者で、人のお世辞をすることが下手だ。
c. あの人を学者とはお世辞にも言えない。せいぜい評論家と言ったところだろう。
d. あの人は輝かしい人生を終えてお世辞して、われわれと別れた。
4。言い訳
いいわけ - 「NGÔN DỊCH」 --- ◆ Giải thích; lý do lý trấu; phân trần; biện bạch
英語定義:rationalise、justify、apologise、rationalize、excuse、apologize
日本語定義:1 そうせざるをえなかった事情を説明して、了解を求めること。弁解。弁明。「遅刻の言い訳」「いまさら言...
Anh Tanaka lúc nào cũng biện lí do mà không chịu thừa nhận thất bại của mình.
()上司が見ているからやろう、後で言い訳をするために努力だけはしておこう。
()人間は誰でも二つの天才的な才能を持っているそうです。言い訳をすることと、ぐずぐずすることです。
a. 重要な提案なので会議できちんと言い訳をしたが、結局、賛成を得られなかった。
b. 学生が質問すると、中村先生はいつも熱心に言い訳をしてくれる。
c. 西さんは仕事で失敗すると必ず言い訳をするので、上司からよく思われていない。
d. 診察室で医者からあしたの検査内容について言い訳をしてもらった。
5。話題
わだい - 「THOẠI ĐỀ」 --- ◆ Chủ đề◆ Đầu đề câu chuyện◆ Đề tài
英語定義:theme、subject、topic
日本語定義:話の題目。談話・文章などの中心的な材料。話の種。「話題が尽きない」「話題にのぼる」
類語
トピッ...
Anh Nonaka là người phong phú về chủ đề vì thế khi nói chuyện rất thú vị.
(2)初対面の人とは、共通の話題を探すのに苦労する。
Để tìm một chủ đề chung để nói chuyện với người mới gặp lần đầu rất vất vả.
(3)最近は政治が話題になることも多い。
Gần đây chính trị đang trở thành một chủ đề được bàn tán nhiều.
()今話題のアイドルが結婚したらしい。
()昨日の出来事が、学校中で話題になっている。
6。秘密
ひみつ - 「BÍ MẬT」 --- ◆ Bí ẩn◆ Bí mật◆ Có tính bí mật
英語定義:mystery; privacy; secret; secrecy
日本語定義:1 他人に知られないようにすること。隠して人に見せたり教えたりしないこと。また、そのようなさまやその...
Vì tin tưởng bạn nên tôi sẽ nói bí mật với bạn.
(2)「あなたは秘密を守れますか」
Bạn có thể giữ bí mật không?
(3)応募の秘密は厳守します。
Tuân thủ nghiêm bí mật ứng cử.
()友達に秘密を打ち明ける。
()作り方に秘密があるのか、有機野菜を使っているからなのか。
7。尊敬
そんけい - 「TÔN KÍNH」 --- ◆ Sự tôn kính
英語定義:esteem; respect
日本語定義:1 その人の人格をとうといものと認めてうやまうこと。その人の行為・業績などをすぐれたものと認めて、そ...
Mẹ Teresa được tôn kính khắp thế giới.
()祖父の事をとても尊敬している。
()ところで、その種の人が、もし本当にボランティア活動をし、支え合う社会を作るために地道な努力をしているとすれば、それはそれで尊敬に値するだろう
()ところで、その種の人が、もし本当にボランティア活動をし、支え合う社会を作るために地道な努力をしているとすれば、それはそれで尊敬に値するだろう。
(2)高齢者に対して尊敬の念を抱いて接するべきだ。
Người cao tuổi cần phải được đối xử tôn trọng.
(3)教師を尊敬することは日本の一つの文化だ。
8。謙
- ---
9。期待
きたい - KÌ ĐÃI --- kỳ vọng; sự hy vọng
英語定義:expect、ask、require、anticipate、look to、look for、desire、trust、hope
日本語定義:あることが実現するだろうと望みをかけて待ち受けること。当てにして心待ちにすること。「期待に添うよう努...
Dù đã kì vọng vào tuyển thủ Yamamoto nhưng kết quả kết thúc ngoài sự mong chờ.
(2)期待されるのはうれしいが、期待が大きすぎるとプレッシャーを感じる。
Khi được kì vọng sẽ thấy vui nhưng khi kì vọng quá lớn thì sẽ cảm thấy áp lực.
(3)子供の将来を期待する。
Tôi kì vọng vào tương lai của con trẻ.
(4)新社長に赤字解消を期待している。
Kì vọng giám đốc mới sẽ giải quyết được thâm hụt.
(5)活躍を期待している
Tôi kỳ vọng (anh/cô ấy) sẽ có màn thể hiện xuất sắc / hoạt động tích cực.
(6)川田さんは新人の中で一番仕事ができそうだったが、期待外れだった。
Anh Kawada trông có vẻ là người giỏi nhất trong số nhân viên mới, nhưng lại khiến người ta thất vọng.
(7)もともと個人間での金の貸し借りはしないと決めているから、最初から返してもらうことは期待していなかった
Vì tôi vốn đã quyết là không cho vay mượn tiền giữa cá nhân với nhau, nên ngay từ đầu tôi cũng không trông mong sẽ được trả lại.
(8)子どもに限らず、家族や友人や恋人に私たちはさまざまな期待をし、時に「本人のため」という理由から厳しい態度をとることがある。
Không chỉ với con cái, mà với gia đình, bạn bè hay người yêu, chúng ta cũng thường đặt ra nhiều kỳ vọng khác nhau, và đôi khi lại tỏ ra nghiêm khắc với lý do “vì tốt cho họ”.
(9)ファンタジーの中で動物が話すのを別に不思議がりはしない子どもたちが、実際に動物が人間の言葉を話すことを期待することがあるだろうか。
Trẻ em — vốn không thấy gì lạ khi động vật biết nói trong thế giới giả tưởng — liệu có bao giờ thật sự mong rằng động vật ngoài đời cũng có thể nói tiếng người không?
(10)停滞の続くこの社会で、誰もが不安に押しつぶされ、ちょうどその分だけ教育に過剰な期待や希望を託そうとしている。
Trong xã hội đang trì trệ này, ai nấy đều bị đè nặng bởi nỗi bất an, và chính vì thế mà họ càng muốn gửi gắm quá nhiều kỳ vọng và hy vọng vào giáo dục.
10。苦労
くろう - 「KHỔ LAO」 --- ◆ Gian khổ; cam go; mang tính thử thách; lo lắng◆ Sự gian khổ; sự cam go; sự khó khăn; gian khổ; cam go; khó khăn
英語定義:trouble; hardship; difficulty
日本語定義:1 精神的、肉体的に力を尽くし、苦しい思いをすること。「苦労が絶えない」「苦労を共にする」「苦労の種...
Sau cái chết của bố, mẹ tôi đã làm việc vất vả để nuôi nấng chúng tôi.
(2)母には本当に苦労を掛けた。
Người mẹ thực sự chịu nhiều vất vả.
(3)アメリカに留学した1年目は、言葉に苦労した。
Trong năm đầu du học đến Mỹ, tôi đã gặp khó khăn về ngôn ngữ.
(6)人間は大人になって死ぬまでの間、お金のことで苦労しながら生きてゆきます。
Trong khoảng thời gian từ khi trưởng thành cho tới lúc chết, con ngưoi vừa lao động cực khổ vi đồng tiền
(5)子どもにたくさん苦労をかけてしまった。
Tôi đã khiến con mình phải chịu nhiều vất vả.
(4)幸せに生きるのは簡単なことではないが、①苦労することなく幸せに暮らせる条件を満たせる方法がある。
Sống hạnh phúc không phải là điều đơn giản, nhưng có những cách để đáp ứng các điều kiện cho một cuộc sống hạnh phúc mà không phải chịu đựng khó khăn
11。意志
いし - Ý CHÍ --- Tâm chí◆ Ý chí; mong muốn. Ý chí, quyết tâm, ý định: chỉ sức mạnh tinh thần, sự quyết đoán của con người khi muốn làm một việc gì đó.
Khác với 意識(いしき) = ý thức/nhận thức, thì 意志 nhấn mạnh đến ý định và quyết tâm để hành động.
英語定義:bulesis; intention; will; volition; animus
日本語定義:1 あることを行いたい、または行いたくないという考え。意向。「参加する意志がある」「こちらの意志が通...
Ý chí của cô ấy rất mạnh mẽ thế nào cũng đạt được mục tiêu.
(2)両親はいつも私の意志を尊重してくれる。
Bố mẹ lúc nào cũng tôn trọng ý chí của tôi.
(3)恋人がいるが、今のところ結婚の意思はない。
Dù có người yêu nhưng tôi không có ý nghĩ sẽ kết hôn bây giờ.
(4)賛成・反対の意思表示ははっきりしたほうがいい。
Nên thể hiện rõ ý chí tán thành hay phản đối.
()彼の意志は固いから変わらないだろう。
(5)何度も説得したが、彼の意志は固かった。
Tôi đã thuyết phục nhiều lần, nhưng ý chí của anh ấy vẫn kiên định
(6)困難な状況に置かれても、自分の意志を貫き通した彼の姿勢は、多くの人に感動を与えた。
Dù bị đặt trong hoàn cảnh khó khăn, thái độ kiên quyết giữ vững ý chí của anh ấy đã gây xúc động cho nhiều người.
(7)若者が自らの意志で進路を選択できるよう、親は過度に干渉せず、見守る姿勢が求められる。
Để thanh niên có thể tự quyết định con đường tương lai bằng ý chí của mình, cha mẹ cần tránh can thiệp quá mức mà nên giữ thái độ quan sát, hỗ trợ.
(8)一度決めたことを最後までやり抜こうとする強い意志がなければ、大きな目標を達成することは難しい。
Nếu không có ý chí mạnh mẽ muốn làm đến cùng điều đã quyết định, thì rất khó đạt được những mục tiêu lớn.
12。感情
かんじょう - CẢM TÌNH --- ◆ Tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
英語定義:affection; feeling; injury; affect; passion; chord; emotion
日本語定義:物事に感じて起こる気持ち。外界の刺激の感覚や観念によって引き起こされる、ある対象に対する態度や価値づ...
Anh Tanaka ngay lập tức biểu thị cảm xúc lên khuôn mặt.
(2)感情を込めて歌う。
Hát với tất cả cảm xúc.
(3)相手があまりひどいことを言いうので、感情を抑えられず、殴ってしまった。
Vì đối phương nói những lời khá cay độc, không kìm được cảm xúc đã lỡ tay đánh họ.
(4)鈴木さんは感情な人で、すぐに泣いたり怒ったりする。
Chị Suzuki là người có tình cảm, dễ khóc dễ cười.
(5)間違いを指摘され、つい感情になって反論してしまった。
Bị chỉ trích sai lầm, vô tình chạm đến cảm xúc nên đã phản luận lại.
()目の前の相手が悲しんでいるとき、その自分の感情を思い出していただきたい。同情とか、共感とか、力になってやりたいといった気持ちが起こるろうだ。
()感情的にならないようにする。
()幸せを感じるところは目や手、足などの感覚器官ではなく、脳から送られるシグナルを感じて心の感情として現れる。