- Home
- N2
- Khóa học tuhocjlpt N2
- Lý thuyết GOI N2
- 動詞 Động từ B 766 ~ 779
動詞 Động từ B 766 ~ 779
1。透き通る
透き通るーすきとおる - THẤU THÔNG --- ◆ Trong suốt◆ Trong vắt
英語定義:be transparent; be seen through; can be seen through
日本語定義:1 物を通して、中や向こう側が見える。「湖の底まで―・っている」
2 声や音が澄んでいてよく聞こえる...
2。静まる・鎮まる
静まるーしずまる - 「TĨNH」 --- ◆ Lắng xuống; dịu đi; ngớt; lắng xuống; yên tĩnh xuống
英語定義:lessen、subside、slack off、abate、let up、slack、die away
日本語定義:1 物音がやんで静かになる。「会場が―・る」 2 勢力が衰える。威力がなくなる。「火事が―・る」「嵐が―...
3。静める・鎮める
静めるーしずめる - 「TĨNH」 --- ◆ Đàn áp; chặn◆ Làm cho nguôi; làm dịu đi; làm cho trầm tĩnh lại
英語定義:palliate、relieve、assuage、alleviate、quell、squelch、quench、quieten、tranquillize、tranquilize
日本語定義:1 物音や声を小さくさせる。静かにさせる。「場内を―・める」「鳴りを―・める」 2 勢いをそぐ。「火事を...
4。優れる
優れるーすぐれる - 「ƯU」 --- ◆ Ưu việt◆ Xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi
英語定義:surmount、outstrip、outgo、outperform、surpass、exceed、outdo、outmatch、transcend、top
日本語定義:1 能力・容姿・価値などが他よりまさる。他よりぬきんでる。「語学に―・れる」「人並み―・れて足が速い」...
()音楽の能力や絵を描く能力のどちらが優れているかというのは言えないし、比較をすること自体おかしいことだ。
()彼女は記憶力が優れている。
5。落ち着く
おちつく - LẠC TRỨ --- Bình tĩnh; điềm tĩnh; kiềm chế; thanh thản; yên lòng
英語定義:take root、settle、settle down、root、steady down、settle down、cool off、calm、simmer down、cool it
日本語定義:1 移り動いていた物事が安定した状態になる。
㋐居所や職業が決まって、そこにとどまる。「新居に―・く...
Anh ấy lúc nào cũng điềm tĩnh.
(3)やっと仕事が落ち着いてきた。
Cuối cùng thì công việc cũng bắt đầu ổn định dần rồi.
(2)やっぱり家が一番落ち着く。
Dù sao thì, ở nhà vẫn là nơi khiến tôi cảm thấy thoải mái và yên tâm nhất.
(1)忙しいところすみませんが、落ち着いていたらご確認お願いします。
Xin lỗi vì làm phiền lúc bạn đang bận, nhưng khi nào rảnh thì xin hãy kiểm tra giúp nhé.
(5)朝に本を読むと落ち着いた気持ちで一日のスタートが切れるなど、効果を実感する声も広がっているという。
Người ta nói rằng đọc sách vào buổi sáng giúp bắt đầu một ngày mới với tâm trạng bình tĩnh, thư thái, và ngày càng có nhiều người cảm nhận được hiệu quả đó.
(6)イライラというのは、人間の落ち着きをくさなせるが、その落ち着きのなさは、何か不可解なものが存在していることを示しているように思われる。
Cảm giác bực bội là thứ làm con người mất đi sự điềm tĩnh, và chính sự mất bình tĩnh đó dường như cho thấy có điều gì đó khó hiểu đang tồn tại.
(7)平日は人も少なく落ち着いて勉強できたのが、土曜は朝から利用者が多く、席がとれないこともあります。
Vào các ngày trong tuần thì ít người nên tôi có thể học một cách yên tĩnh, nhưng vào thứ Bảy thì người dùng nhiều từ sáng sớm, có khi còn không có chỗ ngồi.
(8)まず、迷惑をかけたことを謝ること、相手の言いたいことを良く聞いて相手を落ち着かせること、簡単にどちらが悪いと言わないこと、電話をくれた礼を言うこと。
Trước hết, cần xin lỗi vì đã gây phiền toái, lắng nghe kỹ điều đối phương muốn nói để làm họ bình tĩnh lại, không vội vàng phán xét ai đúng ai sai, và cũng đừng quên cảm ơn vì họ đã gọi điện đến.
a. 電車が駅に落ち着いたら電話をください。
b. この商品は人気がなくて、だな棚にずっと落ち着いている。
c. 家のかぎがあな穴に落ち着いた。
d. 火事のとき落ち着いて行動しよう。
a. この店は人気があるので、朝早くから店の前に大勢の人が落ち着いている。
b. 買った本が袋に入ったまま、床に落ち着いている。
c. 好きな音楽を聞いているとき、気持ちが落ち着いている。
d. 祭りの後はいつも道にゴミがたくさん落ち着いている。
a. 電車が駅に落ち着いたら電話をください。
b. この商品は人気がなくて、棚にずっと落ち着いている。
c. 家のかぎが穴に落ち着いた。
d. 火事のとき、落ち着いて行動しよう。
6。長引く
ながびく - 「TRƯỜNG DẪN」 --- ◆ Kéo dài◆ Lai rai
長引く (naganiku) mang ý nghĩa chính là "kéo dài hơn dự định hoặc so với thông thường", thường dùng để nói về thời gian kéo dài, chẳng hạn như cuộc họp, tình trạng bệnh, hoặc một sự kiện nào đó.
英語定義:lingering
日本語定義:はかどらないで、時間が長くかかる。終了までの時間が延びる。「紛争の終結が―・く」「病気が―・く」
類...
()結婚しない理由は、1つには長引く不景気で、経済的に家庭を持つ自信のない独身者が増えたことがある。
a. 電車に乗り遅れて、待ち合わせに長引いてしまった。
b. 彼のメールは、文章が長引いて読みにくい。
c. 家から会社まで遠いので、毎日通勤時間が長引いています。
d. 打ち合わせの時間が長引いて、次に約束に遅れてしまいました。
a. 電車に乗り遅れて、待ち合わせに長引いてしまった。
b. 彼のメールは、文章が長引いて読みにくいです。
c. 家から会社まで毎日通勤に時間が長引いています。
d. 打ち合わせが長引いて、次の約束に遅れてしまいました。
a. 文章が長引いて、読みにくい。
b. 午後の会議が長引いて、退社が8時になってしまった。
c. 会社まで遠いので、毎日通勤時間が長引いている。
d. 電車に乗り遅れて、友達との待ち合わせに長引いてしまった。
7。衰える
おとろえる - SUY --- ◆ Sa sút◆ Trở nên yếu; yếu đi; tàn tạ; suy nhược; suy tàn
Dùng khi năng lực, thể lực, sức mạnh, khí thế, sinh khí, sức ảnh hưởng… giảm dần theo thời gian.
英語定義:slack off、abate、let up、slack、die away、fade、wither、wane、go down、decline
日本語定義:力や勢いなどが弱くなる。盛んでなくなる。衰弱する。「記憶力が―・える」「雨脚が―・える」「文化が―・え...
Tôi vận động để cơ bắp không bị yếu đi.
(2)最近視力が衰えてきた。
Gần đây thị lực của tôi yếu đi.
(3)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘けいしょうを鳴らしている
Trước kiểu cha mẹ như vậy, các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo rằng việc đó đang gây ra những ảnh hưởng tiêu cực, chẳng hạn như làm suy giảm năng lực tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định của sinh viên đại học.
(4)だから新聞が衰えれば私たちは社会のことを知る方法がなくなってしまうだろう。
Vì thế, nếu báo chí suy yếu đi, có lẽ chúng ta sẽ mất đi cách thức để hiểu biết về xã hội.
(5)日本の林業は外国の安い木材の輸入拡大によってすっかり衰えてじまった。
Ngành lâm nghiệp Nhật Bản đã hoàn toàn suy thoái do việc gia tăng nhập khẩu gỗ giá rẻ từ nước ngoài.
(6)世界共通語になりつつある英語ができなければ国の経済力が衰えて、世界との競争に負けてしまうでしょう。
Nếu không sử dụng được tiếng Anh — ngôn ngữ đang dần trở thành ngôn ngữ chung của thế giới — thì sức mạnh kinh tế quốc gia sẽ suy yếu, và chúng ta sẽ thua trong cuộc cạnh tranh toàn cầu.
(7)こうして徐々に大人になっていくわけだが、秀才と言われる人間はほど、「決まっていること」を覚える能力が高いので、秀才ほど疑う力は衰えていく。
Con người trưởng thành dần theo thời gian, nhưng càng là người được gọi là “thiên tài”, thì càng có khả năng ghi nhớ những “điều đã được định sẵn”, và chính vì thế, họ lại càng mất đi khả năng hoài nghi.
(8)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘を鳴らしている
Các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo về những bậc cha mẹ như vậy, cho rằng “sinh viên đại học sẽ mất dần khả năng tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định, kéo theo những tác động tiêu cực.”
8。備わる
そなわる - 「BỊ」 --- ◆ Có lắp; có đặt; sẵn có◆ Tham gia (tổ chức nào đó)
英語定義:own、have、possess
日本語定義:1 必要なものが不足なくそろい、整っている。また、設備・装置などが用意してある。「公共施設の―・った都...
Cuốn sách này có đầy đủ mọi thông tin cần thiết.
(2)彼にはいいものを見分ける才能が備わっている。
Anh ta có tài năng nhận biết được những thứ tốt.
(3)本来人間には「疑う力」が備わっていると思われる。子供の頃にはどんなことに対しても、「なやぜ、なに」という疑問がわいてくるものだ。
Vốn dĩ con người được cho là có “năng lực nghi ngờ” bẩm sinh. Khi còn nhỏ, với bất cứ chuyện gì, ta đều tự nhiên nảy sinh thắc mắc kiểu “tại sao, cái gì vậy”.
(4)そしてじつは、個性というものは、人間のひとりひとりに備わったもので、その個性がありのままに出ていることが、本当の意味で個性的である。
Và thật ra, cái gọi là “cá tính” vốn là thứ sẵn có trong mỗi con người; khi cá tính ấy được thể hiện tự nhiên, không gượng ép, thì đó mới là “có cá tính” theo đúng nghĩa thật sự.
(5)昔もいまも、才能というのは一定の軌道から飛び出してゆく能力のことで、みんなにそんな例外的な能力が備わっていたら、そもそも大地にはりつく農業も、分業で成り立つ産業社会もあり得ない。
Ngày xưa cũng như bây giờ, "tài năng" là khả năng (năng lực) bay vượt ra khỏi quỹ đạo thông thường, nếu mọi người cũng có được năng lực ngoại lệ như vậy, thì ngay tư ban đầu đã không có nông nghiệp gắn liền với mặt đất hay xã hội công nghiệp dựa vào phân công lao động.
(6)もし、水銀やカドミウムについても、これと同じような過剰摂取に対する適応システムが人体に備わっていれば、これらの人体に有害な物質によって発生した水俣病やイタイイタイ病などの公害問題は起こらずに済んだだろう。
Giá mà cơ thể con người cũng có một hệ thống thích ứng với việc hấp thụ quá mức thủy ngân hay cadimi giống như thế này, thì có lẽ những vấn đề ô nhiễm gây ra bởi các chất độc hại cho cơ thể người — như bệnh Minamata hay bệnh Itai-itai — đã không xảy ra.
9。備える
そなえる - 「BỊ」 --- ◆ Chuẩn bị; phòng bị◆ Lắp đặt; trang bị (dùng khi muốn phòng bị, đề phòng, chuẩn bị sẵn cho điều có thể xảy ra.)
英語定義:steel oneself against、brace oneself for、steel onself for、prepare for、arm、build up、fortify、gird、put in、install
日本語定義:1 ある事態が起こったときにうろたえないように、また、これから先に起こる事態に対応できるように準備し...
Công nhân viên về sớm để đối phó với bão.
(2)地震に備えて水を買っておく。「事故、火災、攻撃、トラブルに〜」
Mua sẵn nước để phòng khi có động đất. (Chuẩn bị, đề phòng) tai nạn, hỏa hoạn, tấn công, sự cố.
(3)最近の携帯電話は多くの機能を備えている。「性能、設備、施設を〜」
Điện thoại di động gần đây được trang bị rất nhiều tính năng. (Trang bị) tính năng, trang thiết bị, cơ sở vật chất.
(4)就職前に基本的な経済の知識を備えておく。「魅力、技術、実力を〜」
Trước khi đi làm, nên trang bị sẵn cho mình những kiến thức cơ bản về kinh tế. (Có, sở hữu) sức hấp dẫn, kỹ thuật, năng lực thực tế.
(5)山登りの時はいい靴と飲み物を備えておこう。
Khi đi leo núi, hãy chuẩn bị sẵn giày tốt và đồ uống.
(6)備えあれば患いなし。
Có chuẩn bị trước thì sẽ không lo lắng khi chuyện xảy ra.
(7)学生らしい大学生活を送るには、こうした「講義からはみだす時間」も必要ですし、将来の就職活動に備えて、在学中にやっておきたいことのための時間も要ります。
Để có một đời sống đại học đúng nghĩa sinh viên, cần có những khoảng thời gian “ngoài giờ học trên lớp”; đồng thời cũng cần thời gian để chuẩn bị cho những việc muốn làm trong thời gian đi học, nhằm sẵn sàng cho hoạt động tìm việc sau này.
10。蓄える
たくわえる - 「SÚC」ー「TRỮ」 --- ◆ Tích trữー◆ Bòn◆ Chừa lại◆ Để dành◆ Lưu trữ
thường được dùng cho vật chất, tiền bạc, năng lượng, kiến thức, sức lực, kinh nghiệm, cảm xúc, v.v.
英語定義:preserve、save、lay aside、save up、save、put in、lay in、hive away、stash away、salt away
日本語定義:1 金銭や品物などを、のちに役立てるために大切にためておく。「子供の学資を―・える」「食糧を―・える」...
Nếu muốn làm công việc mà mình mong ước, thì việc thu thập thông tin và tích lũy những kiến thức cần thiết là rất quan trọng.
()将来のためお金を蓄える。
Tiết kiệm tiền cho tương lai.
()ひげを蓄える
Để râu (nuôi râu).
(2)将来のために様々な知識を蓄えておきたい。
Tôi muốn tích lũy nhiều kiến thức để chuẩn bị cho tương lai.
(3)彼には蓄えが十分あった。
Anh ấy có đủ tiền tiết kiệm
11。整う
整うーととのう - 「CHỈNH」 --- ◆ Được chuẩn bị◆ Được sắp xếp vào trật tự; được sắp đặt; được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; chuẩn bị
英語定義:to be ready; to be prepared; to be arranged
日本語定義:1 必要なものがすべてそろう。「材料が―・う」「準備が―・う」 2 きちんとまとまった状態や形になる。調...
12。整える・調える
整えるーととのえる - 「CHỈNH」 --- ◆ Chuẩn bị; sẵn sàng◆ Sắp xếp vào trật tự; sắp đặt; đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự◆ Thu góp tiền; góp nhặt; chuẩn bị
英語定義:neaten、straighten、clean up、tidy、straighten out、square away、tidy up、tune up、tune、set
日本語定義:1 必要なものをすべてそろえる。間に合うように用意する。また、買ったりしてとりそろえる。「支度を―・え...
13。覆う
おおう - 「PHÚC」 --- ◆ Gói; bọc; che đậy; che giấu; bao phủ◆ Khép◆ Trùm◆ Ủ◆ Ủ ấp .
英語定義:cover、spread over、cover、wrap、wrap up、cover、breed、cover、veil、enfold
日本語定義:1 あるものが一面に広がりかぶさってその下のものを隠す。「雲が山の頂を―・う」「落ち葉に―・われた道」...
a. 私のうちは、周りを高層マンションに覆われていて、日当たりが悪い。
b. 優勝した森選手は大勢の記者に覆われてイン夕ビュ一を受けていた。
c. 公園に続く並木道はすっかり落ち葉で覆われていた。
d. 部屋が暑いのか、中島さんの顔は汗で覆われていた。
14。照る
てる - 「CHIẾU」 --- ◆ Chiếu sáng◆ Nắng .
英語定義:shine、beam
日本語定義:1 日や月などが光を発する。光り輝く。「日が―・る」 2 晴れる。晴天である。「降っても―・っても散歩に...