期待
きたい - KÌ ĐÃI --- kỳ vọng; sự hy vọng
英語定義:expect、ask、require、anticipate、look to、look for、desire、trust、hope
日本語定義:あることが実現するだろうと望みをかけて待ち受けること。当てにして心待ちにすること。「期待に添うよう努力する」「活躍を期待している」「期待薄」
例文:
(1)山本選手の活躍を期待していたが、 期待はずれの結果に終わった。
Dù đã kì vọng vào tuyển thủ Yamamoto nhưng kết quả kết thúc ngoài sự mong chờ.
(2)期待されるのはうれしいが、期待が大きすぎるとプレッシャーを感じる。
Khi được kì vọng sẽ thấy vui nhưng khi kì vọng quá lớn thì sẽ cảm thấy áp lực.
(3)子供の将来を期待する。
Tôi kì vọng vào tương lai của con trẻ.
(4)新社長に赤字解消を期待している。
Kì vọng giám đốc mới sẽ giải quyết được thâm hụt.
(5)活躍を期待している
Tôi kỳ vọng (anh/cô ấy) sẽ có màn thể hiện xuất sắc / hoạt động tích cực.
(6)川田さんは新人の中で一番仕事ができそうだったが、期待外れだった。
Anh Kawada trông có vẻ là người giỏi nhất trong số nhân viên mới, nhưng lại khiến người ta thất vọng.
(7)もともと個人間での金の貸し借りはしないと決めているから、最初から返してもらうことは期待していなかった
Vì tôi vốn đã quyết là không cho vay mượn tiền giữa cá nhân với nhau, nên ngay từ đầu tôi cũng không trông mong sẽ được trả lại.
(8)子どもに限らず、家族や友人や恋人に私たちはさまざまな期待をし、時に「本人のため」という理由から厳しい態度をとることがある。
Không chỉ với con cái, mà với gia đình, bạn bè hay người yêu, chúng ta cũng thường đặt ra nhiều kỳ vọng khác nhau, và đôi khi lại tỏ ra nghiêm khắc với lý do “vì tốt cho họ”.
(9)ファンタジーの中で動物が話すのを別に不思議がりはしない子どもたちが、実際に動物が人間の言葉を話すことを期待することがあるだろうか。
Trẻ em — vốn không thấy gì lạ khi động vật biết nói trong thế giới giả tưởng — liệu có bao giờ thật sự mong rằng động vật ngoài đời cũng có thể nói tiếng người không?
(10)停滞の続くこの社会で、誰もが不安に押しつぶされ、ちょうどその分だけ教育に過剰な期待や希望を託そうとしている。
Trong xã hội đang trì trệ này, ai nấy đều bị đè nặng bởi nỗi bất an, và chính vì thế mà họ càng muốn gửi gắm quá nhiều kỳ vọng và hy vọng vào giáo dục.
Dù đã kì vọng vào tuyển thủ Yamamoto nhưng kết quả kết thúc ngoài sự mong chờ.
(2)期待されるのはうれしいが、期待が大きすぎるとプレッシャーを感じる。
Khi được kì vọng sẽ thấy vui nhưng khi kì vọng quá lớn thì sẽ cảm thấy áp lực.
(3)子供の将来を期待する。
Tôi kì vọng vào tương lai của con trẻ.
(4)新社長に赤字解消を期待している。
Kì vọng giám đốc mới sẽ giải quyết được thâm hụt.
(5)活躍を期待している
Tôi kỳ vọng (anh/cô ấy) sẽ có màn thể hiện xuất sắc / hoạt động tích cực.
(6)川田さんは新人の中で一番仕事ができそうだったが、期待外れだった。
Anh Kawada trông có vẻ là người giỏi nhất trong số nhân viên mới, nhưng lại khiến người ta thất vọng.
(7)もともと個人間での金の貸し借りはしないと決めているから、最初から返してもらうことは期待していなかった
Vì tôi vốn đã quyết là không cho vay mượn tiền giữa cá nhân với nhau, nên ngay từ đầu tôi cũng không trông mong sẽ được trả lại.
(8)子どもに限らず、家族や友人や恋人に私たちはさまざまな期待をし、時に「本人のため」という理由から厳しい態度をとることがある。
Không chỉ với con cái, mà với gia đình, bạn bè hay người yêu, chúng ta cũng thường đặt ra nhiều kỳ vọng khác nhau, và đôi khi lại tỏ ra nghiêm khắc với lý do “vì tốt cho họ”.
(9)ファンタジーの中で動物が話すのを別に不思議がりはしない子どもたちが、実際に動物が人間の言葉を話すことを期待することがあるだろうか。
Trẻ em — vốn không thấy gì lạ khi động vật biết nói trong thế giới giả tưởng — liệu có bao giờ thật sự mong rằng động vật ngoài đời cũng có thể nói tiếng người không?
(10)停滞の続くこの社会で、誰もが不安に押しつぶされ、ちょうどその分だけ教育に過剰な期待や希望を託そうとしている。
Trong xã hội đang trì trệ này, ai nấy đều bị đè nặng bởi nỗi bất an, và chính vì thế mà họ càng muốn gửi gắm quá nhiều kỳ vọng và hy vọng vào giáo dục.
テスト問題: