面倒
めんどう - DIỆN ĐẢO --- Khó khăn; trở ngại◆ Sự phiền hà; sự quấy rầy◆ Sự quan tâm; sự chăm sóc
英語定義:trouble
日本語定義:1 手間がかかったり、解決が容易でなかったりして、わずらわしいこと。また、そのさま。「面倒な手続き」「面倒なことにならなければよいが」「断るのも面倒だ」「面倒を起こす」
2 世話。「この子の面倒をお願いします」
3 体裁がわるいこと。見苦しいこと。また、そのさま。
類語 厄介(やっかい) 煩雑(はんざつ) 複雑(ふくざつ)
例文:
(1)面倒な問題が起きた。十分に考えながら解決していなければならない。
Một vấn đề rắc rối đã xảy ra. Phải suy nghĩ thấu đáo rồi mới tiến hành giải quyết.
(2)私達は親の面倒は子供が見るのが当たり前だという教育を受けて育ったので私もその通りしたわけです。
Chúng tôi được dạy rằng con cái chăm sóc cha mẹ là điều hiển nhiên, nên tôi cũng đã làm như vậy.
(3)何しろルールには「勝つためには面倒なこと」がいっぱい書いてあるから
Vì dù cho là quy tắc nào đi nữa thì cũng có viết rất nhiều điều như là để có được chiến thắng là điều rất khó khăn".
Một vấn đề rắc rối đã xảy ra. Phải suy nghĩ thấu đáo rồi mới tiến hành giải quyết.
(2)私達は親の面倒は子供が見るのが当たり前だという教育を受けて育ったので私もその通りしたわけです。
Chúng tôi được dạy rằng con cái chăm sóc cha mẹ là điều hiển nhiên, nên tôi cũng đã làm như vậy.
(3)何しろルールには「勝つためには面倒なこと」がいっぱい書いてあるから
Vì dù cho là quy tắc nào đi nữa thì cũng có viết rất nhiều điều như là để có được chiến thắng là điều rất khó khăn".
テスト問題: