気分
きぶん - KHÍ PHÂN --- Tâm tình; tâm tư; tinh thần cảm giác nhất thời (cảm xúc trong thời điểm hiện tại). Đặc điểm: thay đổi dễ dàng, trong khoảnh khắc — hôm nay vui, mai buồn…
英語定義:1 〔気持ち〕(a) feeling
2 〔体の具合〕
3 〔気性,気立て〕
4 〔雰囲気〕an atmosphere; a spirit
日本語定義:1 快・不快など、ある期間持続する、やや漠然 (ばくぜん) とした心身の状態。
㋐ある状況によってもたらされる、その時の心持ち。「仕事をする気分になれない」「今日は気分がのらない」「気分を新たにする」
㋑からだの状態によって生じる気持ち。「船酔いで気分が悪くなる」「気分がすぐれない」
2 その場の雰囲気 (ふんいき) 。趣。「音楽が会場の気分を盛り上げる」「正月気分が抜けない」「お祭り気分」
3 気質。気性。「さっぱりした気分の人」
例文:
(1)ましてや昔の録音となれば、前科を指摘された犯罪者の気分だ。
Đặc biệt là khi nói đến những bản ghi âm từ ngày xưa thì cảm giác chẳng khác nào một tội phạm bị chỉ ra tiền án của mình.
(2)今日は気分がいい。
Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.
(3)冒険なんかされると、元気づけられるどころか、あの人に比べると自分はダメなのではないかと、気分が沈む。
Khi người khác liều lĩnh mạo hiểm, thay vì được họ truyền cảm hứng, tôi lại cảm thấy chán nản, như thể mình thật vô dụng so với họ.
(4)あてのないぶらり旅も気分転換になりますから、無意味とはいえません。
Một chuyến đi lang thang không mục đích cũng có thể giúp thay đổi tâm trạng, nên không thể nói là vô ích.
(5) レストランで手際のいいコックに料理を出してもらうような気分で、授業を受け始めてしまうのだ。
Tôi bắt đầu buổi học với tâm thế như thể đang được phục vụ món ăn bởi một đầu bếp khéo tay trong nhà hàng vậy.
Đặc biệt là khi nói đến những bản ghi âm từ ngày xưa thì cảm giác chẳng khác nào một tội phạm bị chỉ ra tiền án của mình.
(2)今日は気分がいい。
Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.
(3)冒険なんかされると、元気づけられるどころか、あの人に比べると自分はダメなのではないかと、気分が沈む。
Khi người khác liều lĩnh mạo hiểm, thay vì được họ truyền cảm hứng, tôi lại cảm thấy chán nản, như thể mình thật vô dụng so với họ.
(4)あてのないぶらり旅も気分転換になりますから、無意味とはいえません。
Một chuyến đi lang thang không mục đích cũng có thể giúp thay đổi tâm trạng, nên không thể nói là vô ích.
(5) レストランで手際のいいコックに料理を出してもらうような気分で、授業を受け始めてしまうのだ。
Tôi bắt đầu buổi học với tâm thế như thể đang được phục vụ món ăn bởi một đầu bếp khéo tay trong nhà hàng vậy.
テスト問題:
N3 やってみよう
気分
a. 彼女がチームに入って、</u>気分</u>が変わった
b. このごろ、体の<u>気分</u>がよくない
c. 最近少し疲れ<u>気分</u>だ
d. <u>気分</u>転換に散歩に出かけた
a. 彼女がチームに入って、</u>気分</u>が変わった
b. このごろ、体の<u>気分</u>がよくない
c. 最近少し疲れ<u>気分</u>だ
d. <u>気分</u>転換に散歩に出かけた