専門
せんもん - 「CHUYÊN MÔN」 --- ◆ Chuyên môn .
英語定義:speciality、specialization、specialty、specialism、specialisation、profession、specialism、speciality、specialization、specialty
日本語定義:1 限られた分野の学問や職業にもっぱら従事すること。また、その学問や職業。「彼の専門は法律だ」「専門外の仕事」
2 もっぱら関心を向けている事柄。「趣味は釣り専門です」
関連語
専攻(せんこう)
例文:
(1)必要な技術の専門Sectionに「概算見積もり書類」の作成を依頼する
Yêu cầu bộ phận chuyên môn kỹ thuật liên quan chuẩn bị “bản ước tính chi phí sơ bộ”.
(2)時間も時間ですので、当日は名刺交換くらいで良いかと思います。パースだけでなく医療専門のシステム会社です。
Vì thời gian cũng khá gấp, nên tôi nghĩ trong ngày hôm đó chỉ cần trao đổi danh thiếp là được. Đây không chỉ là công ty chuyên làm phối cảnh (perspective) mà còn là doanh nghiệp chuyên về hệ thống y tế.
(3)こちら専門用語なので、明確ではないのですが「在庫処分」「セール」のような意味でしょうか。 ご存知の方いらっしゃいますでしょうか。
Đây là thuật ngữ chuyên ngành, nên tôi không chắc lắm, nhưng có lẽ mang ý nghĩa như “xả hàng tồn kho” hay “giảm giá”. Có ai biết rõ hơn không?
(4)ナンパ専門家
Chuyên gia tán tỉnh.
(5)専門家5人がチームを組んで対策にあたることになった。
Một đội gồm 5 chuyên gia đã được thành lập để đối phó với vấn đề này.
(6)私の専門は日本語教育だ。
Chuyên môn của tôi là giảng dạy tiếng Nhật.
(7)でも、私はなくなってしまった鶏肉専門の肉屋さんの焼き鳥の味がなつかしいです。肉屋のおばさんの笑顔にももう会えません。
Nhưng tôi vẫn nhớ hương vị yakitori ở cửa hàng thịt chuyên bán thịt gà — nơi giờ đã không còn nữa. Tôi cũng không còn được thấy nụ cười của bà chủ tiệm nữa.
Yêu cầu bộ phận chuyên môn kỹ thuật liên quan chuẩn bị “bản ước tính chi phí sơ bộ”.
(2)時間も時間ですので、当日は名刺交換くらいで良いかと思います。パースだけでなく医療専門のシステム会社です。
Vì thời gian cũng khá gấp, nên tôi nghĩ trong ngày hôm đó chỉ cần trao đổi danh thiếp là được. Đây không chỉ là công ty chuyên làm phối cảnh (perspective) mà còn là doanh nghiệp chuyên về hệ thống y tế.
(3)こちら専門用語なので、明確ではないのですが「在庫処分」「セール」のような意味でしょうか。 ご存知の方いらっしゃいますでしょうか。
Đây là thuật ngữ chuyên ngành, nên tôi không chắc lắm, nhưng có lẽ mang ý nghĩa như “xả hàng tồn kho” hay “giảm giá”. Có ai biết rõ hơn không?
(4)ナンパ専門家
Chuyên gia tán tỉnh.
(5)専門家5人がチームを組んで対策にあたることになった。
Một đội gồm 5 chuyên gia đã được thành lập để đối phó với vấn đề này.
(6)私の専門は日本語教育だ。
Chuyên môn của tôi là giảng dạy tiếng Nhật.
(7)でも、私はなくなってしまった鶏肉専門の肉屋さんの焼き鳥の味がなつかしいです。肉屋のおばさんの笑顔にももう会えません。
Nhưng tôi vẫn nhớ hương vị yakitori ở cửa hàng thịt chuyên bán thịt gà — nơi giờ đã không còn nữa. Tôi cũng không còn được thấy nụ cười của bà chủ tiệm nữa.