有名
ゆうめい - HỮU DANH --- ◆ Sự nổi tiếng◆ Nổi tiếng; có danh
英語定義:〔名高い〕famous; 〔広く知られた〕well-known; 〔著名な〕celebrated; 〔悪名高い〕notorious
日本語定義:1 名を有すること。
2 世間に名が知られていること。また、そのさま。「有名な俳優」「風光明媚で有名な地」「有名人」⇔無名。
例文:
(1)ワシントンと桜の木という有名なエピソードがある。
Có một giai thoại nổi tiếng về Washington và cây anh đào.
(2)人間の感覚がいかにあてにならないものかを示す有名な実験があります。
Có một thí nghiệm nổi tiếng cho thấy giác quan của con người thật sự không đáng tin cậy đến mức nào.
(3)S市は昔から、包丁作りで有名な町だ。料理人が使うプロ用の包丁の 90%以上を生産していて、最近では海外への輸出も増えてきた。
Thành phố S từ lâu đã nổi tiếng với nghề làm dao. Nơi đây sản xuất hơn 90% số dao chuyên dụng dành cho đầu bếp, và gần đây lượng xuất khẩu ra nước ngoài cũng ngày càng tăng.
(4)有名無名を問わず、さまざまな方に取材で話をうかがううちに、この過去という確固たる形を持たず動き続ける怪物にこそ人間は振り回されたり、あるいは歩き続けていくための滋養をもらったりするようだな、と思うようになっていった。
Khi tôi có dịp phỏng vấn và trò chuyện với nhiều người — dù nổi tiếng hay vô danh — tôi dần nhận ra rằng con người vừa bị “quá khứ” này cuốn đi, vừa nhận được sức mạnh để tiếp tục bước đi từ chính con “quái vật” không có hình dạng cố định và luôn chuyển động ấy.
Có một giai thoại nổi tiếng về Washington và cây anh đào.
(2)人間の感覚がいかにあてにならないものかを示す有名な実験があります。
Có một thí nghiệm nổi tiếng cho thấy giác quan của con người thật sự không đáng tin cậy đến mức nào.
(3)S市は昔から、包丁作りで有名な町だ。料理人が使うプロ用の包丁の 90%以上を生産していて、最近では海外への輸出も増えてきた。
Thành phố S từ lâu đã nổi tiếng với nghề làm dao. Nơi đây sản xuất hơn 90% số dao chuyên dụng dành cho đầu bếp, và gần đây lượng xuất khẩu ra nước ngoài cũng ngày càng tăng.
(4)有名無名を問わず、さまざまな方に取材で話をうかがううちに、この過去という確固たる形を持たず動き続ける怪物にこそ人間は振り回されたり、あるいは歩き続けていくための滋養をもらったりするようだな、と思うようになっていった。
Khi tôi có dịp phỏng vấn và trò chuyện với nhiều người — dù nổi tiếng hay vô danh — tôi dần nhận ra rằng con người vừa bị “quá khứ” này cuốn đi, vừa nhận được sức mạnh để tiếp tục bước đi từ chính con “quái vật” không có hình dạng cố định và luôn chuyển động ấy.