還元
かんげん - 「HOÀN NGUYÊN」 --- ◆ Sự trả lại trạng thái nguyên cũ; trả lại trạng thái ban đầu → Dùng trong ngữ cảnh chính trị, xã hội, quan hệ quốc tế, lãnh thổ, tài sản... Hoàn trả lại cho khách hàng, xã hội, nhân viên, dưới dạng ưu đãi, giảm giá, phúc lợi... Trong hóa học, 還元 là “reduction” — quá trình nhận electron (phản ứng khử, ngược với 酸化 – oxy hóa). 得られたものを、元に戻す Trả lại những thứ đã nhận như ban đầu. 企業が利益を社会に還元ポイントをお客さんに還元 Doanh nghiệp hoàn trả lợi nhuận cho xã hội. Hoàn trả điểm tích lũy cho khách hàng.
英語定義:reducing; reduction
日本語定義:1 物事をもとの形・性質・状態などに戻すこと。「利益の一部を社会に還元する」「濃縮果汁を還元する」
2 酸素の化合物から酸素を奪うこと。または、ある物質が水素と化合すること。一般的には、原子または原子団に電子を与えること。→酸化
類語
復元(ふくげん) 回復(かいふく) 挽回(ばんかい) 復旧(ふっきゅう)
例文:
(1)企業は利益を消費者に還元することが求められる。
Doanh nghiệp được yêu cầu hoàn lại (chia sẻ) lợi nhuận cho người tiêu dùng.
(2)PayPayなどのコード決済やSuicaなどの電子マネーのように、前払い方式なら2万円のチャージ分に対して、クレジットカードなどの後払い方式であれば購入した2万円分に対して、それぞれプレミアとして25%(最大5000円分)が還元される
Với hình thức thanh toán mã QR như PayPay hoặc tiền điện tử như Suica, nếu là trả trước, bạn sẽ được hoàn lại 25% (tối đa 5.000 yên) trên số tiền nạp 20.000 yên; còn nếu là trả sau bằng thẻ tín dụng, thì sẽ được hoàn 25% trên số tiền mua 20.000 yên.
(7)利益の一部社会に還元する
Hoàn lại (đóng góp lại) một phần lợi nhuận cho xã hội.
()A社は株の売却益ばいきゃくえきを顧客に還元している。
Công ty A hoàn lại lợi nhuận từ việc bán cổ phiếu cho khách hàng.
()沖縄返還時に日米間で密約があったということが、主人公の新聞記者を通して世間に広がってしまう。
Thông tin về việc có một thỏa thuận bí mật giữa Nhật Bản và Mỹ khi Okinawa được trao trả đã lan rộng ra khắp dư luận thông qua nhân vật chính là một phóng viên báo chí.
(3)A社は株の売却益を顧客に還元している。
Công ty A hoàn trả số tiền thu được từ việc bán cổ phần cho khách hàng.
(4)A社は、会社が得た利益を自然保護活動を通じて社会に還元している。
Công ty A trả lại lợi nhuận cho xã hội thông qua các hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
(5)これが、ネットワークの知識を生活に還元するということである。
Đây chính là ý nghĩa của việc đưa kiến thức mạng trở lại cuộc sống hàng ngày.
(6)企業は利益を社会や消費者に還元することが求められる。
Các doanh nghiệp được yêu cầu trả lại lợi nhuận cho xã hội và người tiêu dùng.
Doanh nghiệp được yêu cầu hoàn lại (chia sẻ) lợi nhuận cho người tiêu dùng.
(2)PayPayなどのコード決済やSuicaなどの電子マネーのように、前払い方式なら2万円のチャージ分に対して、クレジットカードなどの後払い方式であれば購入した2万円分に対して、それぞれプレミアとして25%(最大5000円分)が還元される
Với hình thức thanh toán mã QR như PayPay hoặc tiền điện tử như Suica, nếu là trả trước, bạn sẽ được hoàn lại 25% (tối đa 5.000 yên) trên số tiền nạp 20.000 yên; còn nếu là trả sau bằng thẻ tín dụng, thì sẽ được hoàn 25% trên số tiền mua 20.000 yên.
(7)利益の一部社会に還元する
Hoàn lại (đóng góp lại) một phần lợi nhuận cho xã hội.
()A社は株の売却益ばいきゃくえきを顧客に還元している。
Công ty A hoàn lại lợi nhuận từ việc bán cổ phiếu cho khách hàng.
()沖縄返還時に日米間で密約があったということが、主人公の新聞記者を通して世間に広がってしまう。
Thông tin về việc có một thỏa thuận bí mật giữa Nhật Bản và Mỹ khi Okinawa được trao trả đã lan rộng ra khắp dư luận thông qua nhân vật chính là một phóng viên báo chí.
(3)A社は株の売却益を顧客に還元している。
Công ty A hoàn trả số tiền thu được từ việc bán cổ phần cho khách hàng.
(4)A社は、会社が得た利益を自然保護活動を通じて社会に還元している。
Công ty A trả lại lợi nhuận cho xã hội thông qua các hoạt động bảo tồn thiên nhiên.
(5)これが、ネットワークの知識を生活に還元するということである。
Đây chính là ý nghĩa của việc đưa kiến thức mạng trở lại cuộc sống hàng ngày.
(6)企業は利益を社会や消費者に還元することが求められる。
Các doanh nghiệp được yêu cầu trả lại lợi nhuận cho xã hội và người tiêu dùng.
テスト問題:
N1 やってみよう
還元
a. 林選手は、連日の試合で消耗した体力を<u>還元</u>するため、しばらく休養するそうだ。
b. 参加の申し込みを取り消した場合、事前に支払った参加費は<u>還元</u>される。
c. 一時減少した車の生産台数は、今年になって徐々に<u>還元</u>してきた。
d. A社は、会社が得た利益を自然保護活動を通じて社会に<u>還元</u>している。
a. 林選手は、連日の試合で消耗した体力を<u>還元</u>するため、しばらく休養するそうだ。
b. 参加の申し込みを取り消した場合、事前に支払った参加費は<u>還元</u>される。
c. 一時減少した車の生産台数は、今年になって徐々に<u>還元</u>してきた。
d. A社は、会社が得た利益を自然保護活動を通じて社会に<u>還元</u>している。