恩恵
おんけい - 「ÂN HUỆ」 --- ◆ Ân huệ; lợi ích; lợi
英語定義:benefit
日本語定義:1 恵み。いつくしみ。「恩恵を施す」「自然の恩恵に浴する」
2 キリスト教で、神の恩寵 (おんちょう) 。
類語
恵み(めぐみ)
例文:
(2)この祭りは自然の恩恵に浴する感謝を表している。
Lễ hội này thể hiện lòng biết ơn đối với những ân huệ mà thiên nhiên ban tặng.
(1)人間は昔から、自然の様々な恩恵を受けて生活してきた。
Con người từ xưa đến nay đã sống nhờ vào nhiều ân huệ (lợi ích, ban tặng) của thiên nhiên.
(3)若者の消費実態を俯瞰すると、今の若者は、デフレや流通環境の進化による消費社会の成熟化、情報通信をはじめとする技術進化の恩恵を受けて、バブル期の若者よりもお金をかけずに多様な商品・サービスを楽しめる環境にある。
Khi nhìn tổng thể về thực trạng tiêu dùng của giới trẻ, có thể thấy rằng thanh niên ngày nay đang sống trong một môi trường nơi họ có thể tận hưởng nhiều loại hàng hóa và dịch vụ đa dạng mà không cần tốn quá nhiều tiền, nhờ những lợi ích mà sự phát triển của công nghệ — như giảm phát, sự tiến hóa của hệ thống phân phối và công nghệ thông tin — mang lại.
(4)しかし このミミズは4億年もの間、地球の生物、環境に大きな恩恵を与えてきたのだ。
Tuy nhiên, loài giun đất này trong suốt 400 triệu năm qua đã mang lại nhiều lợi ích to lớn cho sinh vật và môi trường trên Trái Đất.
(5)人工衛星技術の進歩により信頼性の高い気象予測が可能になるなど、身近な生活でも、私た ち多くの恩恵を受けていることは誰 もが認める事実だろう。
Nhờ sự tiến bộ của công nghệ vệ tinh nhân tạo, việc dự báo thời tiết chính xác hơn đã trở nên khả thi; và trên thực tế, chúng ta đang nhận được rất nhiều lợi ích từ công nghệ này trong đời sống hằng ngày — điều đó là sự thật mà ai cũng phải thừa nhận.
Lễ hội này thể hiện lòng biết ơn đối với những ân huệ mà thiên nhiên ban tặng.
(1)人間は昔から、自然の様々な恩恵を受けて生活してきた。
Con người từ xưa đến nay đã sống nhờ vào nhiều ân huệ (lợi ích, ban tặng) của thiên nhiên.
(3)若者の消費実態を俯瞰すると、今の若者は、デフレや流通環境の進化による消費社会の成熟化、情報通信をはじめとする技術進化の恩恵を受けて、バブル期の若者よりもお金をかけずに多様な商品・サービスを楽しめる環境にある。
Khi nhìn tổng thể về thực trạng tiêu dùng của giới trẻ, có thể thấy rằng thanh niên ngày nay đang sống trong một môi trường nơi họ có thể tận hưởng nhiều loại hàng hóa và dịch vụ đa dạng mà không cần tốn quá nhiều tiền, nhờ những lợi ích mà sự phát triển của công nghệ — như giảm phát, sự tiến hóa của hệ thống phân phối và công nghệ thông tin — mang lại.
(4)しかし このミミズは4億年もの間、地球の生物、環境に大きな恩恵を与えてきたのだ。
Tuy nhiên, loài giun đất này trong suốt 400 triệu năm qua đã mang lại nhiều lợi ích to lớn cho sinh vật và môi trường trên Trái Đất.
(5)人工衛星技術の進歩により信頼性の高い気象予測が可能になるなど、身近な生活でも、私た ち多くの恩恵を受けていることは誰 もが認める事実だろう。
Nhờ sự tiến bộ của công nghệ vệ tinh nhân tạo, việc dự báo thời tiết chính xác hơn đã trở nên khả thi; và trên thực tế, chúng ta đang nhận được rất nhiều lợi ích từ công nghệ này trong đời sống hằng ngày — điều đó là sự thật mà ai cũng phải thừa nhận.
テスト問題: