創造
そうぞう - 「SANG TẠO」 --- ◆ Sự sáng tạo
英語定義:make、do、make、create、make、create
日本語定義:1 新しいものを初めてつくり出すこと。「文化を創造する」「創造的な仕事」「創造力」
2 神が宇宙・万物をつくること。「天地創造」
類語
創出(そうしゅつ) 創製(そうせい) 独創(どくそう) 創成(そうせい) 造成(ぞうせい)
例文:
(1)本当に神が人を創造したのか。
(2)しかし、私は私自身の「生きる意味」を創造し、私の生きる世界に意味を与える存在なのであり、世界の中 心は私自身にあるのだ。
Tuy nhiên, tôi chính là người tự tạo ra “ý nghĩa sống” cho bản thân, là kẻ mang đến ý nghĩa cho thế giới mà mình đang sống, và trung tâm của thế giới ấy chính là bản thân tôi.
(3)おそらくもっとも想像力と遠いと思われているのが科学ではないかと思いますが、科学も創造的な行為であり、基本は想像力です。
Có lẽ điều mà người ta thường cho là xa rời trí tưởng tượng nhất chính là khoa học, nhưng khoa học thực ra cũng là một hành vi mang tính sáng tạo, và cốt lõi của nó vẫn là trí tưởng tượng.
(4)その意味で、文章表現は半ば発見であり、半ば創造である。
Theo nghĩa đó, việc biểu đạt bằng ngôn từ vừa là sự khám phá, vừa là sự sáng tạo.
(5)職業として芸術家や学者、あるいは創造にかかわるひとびととは生涯コドモとしての部分がその作品をつくる。
Nghệ sĩ, học giả hay những ai gắn bó với công việc sáng tạo đều mang trong mình phần “đứa trẻ” suốt đời, và chính phần ấy đã tạo nên tác phẩm của họ.
(6)そういう意味で穏やかで心地よい文化は、保守的で現状肯定的であり、創造性やエネルギーにとぼしい。
Ở nghĩa này, một nền văn hóa yên bình, dễ chịu thường sẽ mang tính bảo thủ, thiên về khẳng định hiện trạng, và thiếu vắng sự sáng tạo cũng như năng lượng.
(7)もう一つの危険は創造が起きなくなることです。ある職人の技があったとします。
Một mối nguy khác là sự sáng tạo sẽ không còn xuất hiện nữa. Chẳng hạn, hãy thử hình dung có một kỹ nghệ thủ công nào đó…
(8)模倣がなければ、創造がありえないと言えるだろう。
Có thể nói không có sự bắt chước thì không thể có sáng tạo.
(2)しかし、私は私自身の「生きる意味」を創造し、私の生きる世界に意味を与える存在なのであり、世界の中 心は私自身にあるのだ。
Tuy nhiên, tôi chính là người tự tạo ra “ý nghĩa sống” cho bản thân, là kẻ mang đến ý nghĩa cho thế giới mà mình đang sống, và trung tâm của thế giới ấy chính là bản thân tôi.
(3)おそらくもっとも想像力と遠いと思われているのが科学ではないかと思いますが、科学も創造的な行為であり、基本は想像力です。
Có lẽ điều mà người ta thường cho là xa rời trí tưởng tượng nhất chính là khoa học, nhưng khoa học thực ra cũng là một hành vi mang tính sáng tạo, và cốt lõi của nó vẫn là trí tưởng tượng.
(4)その意味で、文章表現は半ば発見であり、半ば創造である。
Theo nghĩa đó, việc biểu đạt bằng ngôn từ vừa là sự khám phá, vừa là sự sáng tạo.
(5)職業として芸術家や学者、あるいは創造にかかわるひとびととは生涯コドモとしての部分がその作品をつくる。
Nghệ sĩ, học giả hay những ai gắn bó với công việc sáng tạo đều mang trong mình phần “đứa trẻ” suốt đời, và chính phần ấy đã tạo nên tác phẩm của họ.
(6)そういう意味で穏やかで心地よい文化は、保守的で現状肯定的であり、創造性やエネルギーにとぼしい。
Ở nghĩa này, một nền văn hóa yên bình, dễ chịu thường sẽ mang tính bảo thủ, thiên về khẳng định hiện trạng, và thiếu vắng sự sáng tạo cũng như năng lượng.
(7)もう一つの危険は創造が起きなくなることです。ある職人の技があったとします。
Một mối nguy khác là sự sáng tạo sẽ không còn xuất hiện nữa. Chẳng hạn, hãy thử hình dung có một kỹ nghệ thủ công nào đó…
(8)模倣がなければ、創造がありえないと言えるだろう。
Có thể nói không có sự bắt chước thì không thể có sáng tạo.
テスト問題: