批評
批評ーひひょう - PHÊ BÌNH --- Sự bình luận Nhận xét ( sách)
英語定義:critique; criticism
日本語定義:物事の是非・善悪・正邪などを指摘して、自分の評価を述べること。「論文を批評する」「印象批評」
類語
評論(ひょうろん) 論評(ろんぴょう)
例文:
(4)鋭い批評、ありがとうございます
Cảm ơn anh/chị về lời phê bình sắc sảo.
(5)②なにげない言葉で心が折れやすい人というのは、自分に対しての評価や批評というものを、いいものも悪いものもひっくるめて言葉のシャワーとしてふんだんに浴びてきていないところにも原因があると思う。
Tôi nghĩ nguyên nhân khiến một số người dễ bị tổn thương chỉ vì vài lời nói vô tình là do họ chưa từng quen “tắm mình” trong những lời đánh giá hay phê bình – dù là khen hay chê.
(6)彼の小説についての批評が雑誌に出ていた。「作品、本、映画を~」
Bài phê bình về tiểu thuyết của anh ấy đã được đăng trên tạp chí.
(7)作品を批評する。
Phê bình một tác phẩm.
(8)医のアートは、患者や住民から音楽や美術のように批評を受けるべきものなのである。
Nghệ thuật trong ngành y cũng nên được đón nhận sự đánh giá, phê bình từ bệnh nhân và cộng đồng — giống như âm nhạc hay mỹ thuật vậy.
(1)ふと見ると、目の前に蛍が…という情景がすぐに浮かんでくるのだが、さて、この俳句を示された江戸時代のある歌人は、「これでは蛍が死んでいることになる」と言い、「蛍が飛び交うようすを表す」ことができないと言って、次のように直すべきと批評したという。
Khi đọc, ta dễ dàng hình dung cảnh đom đóm trước mắt… Nhưng một thi nhân thời Edo, khi được xem bài haiku này, đã nhận xét rằng: “Như vậy thì chẳng khác nào đom đóm đã chết”, và phê bình rằng bài thơ chưa thể hiện được cảnh đom đóm bay lượn — rồi đề nghị sửa lại như sau.
(2)批評されながら腕を磨みがけばいいのだから。
Cứ để người khác phê bình — miễn là mình tiếp tục rèn luyện kỹ năng của bản thân thì sẽ ngày càng giỏi hơn thôi.
(3) ②なにげない言葉で心が折れやすい人というのは、自分に対しての評価や批評というものを、いいものも悪いものもひっくるめて言葉のシャワーとしてふんだんに浴びてきていないところにも原因があると思う。
Tôi nghĩ nguyên nhân khiến người ta dễ tổn thương vì lời nói vu vơ, là do họ chưa từng trải qua đủ nhiều những lời đánh giá, phê bình — dù tốt hay xấu.
Cảm ơn anh/chị về lời phê bình sắc sảo.
(5)②なにげない言葉で心が折れやすい人というのは、自分に対しての評価や批評というものを、いいものも悪いものもひっくるめて言葉のシャワーとしてふんだんに浴びてきていないところにも原因があると思う。
Tôi nghĩ nguyên nhân khiến một số người dễ bị tổn thương chỉ vì vài lời nói vô tình là do họ chưa từng quen “tắm mình” trong những lời đánh giá hay phê bình – dù là khen hay chê.
(6)彼の小説についての批評が雑誌に出ていた。「作品、本、映画を~」
Bài phê bình về tiểu thuyết của anh ấy đã được đăng trên tạp chí.
(7)作品を批評する。
Phê bình một tác phẩm.
(8)医のアートは、患者や住民から音楽や美術のように批評を受けるべきものなのである。
Nghệ thuật trong ngành y cũng nên được đón nhận sự đánh giá, phê bình từ bệnh nhân và cộng đồng — giống như âm nhạc hay mỹ thuật vậy.
(1)ふと見ると、目の前に蛍が…という情景がすぐに浮かんでくるのだが、さて、この俳句を示された江戸時代のある歌人は、「これでは蛍が死んでいることになる」と言い、「蛍が飛び交うようすを表す」ことができないと言って、次のように直すべきと批評したという。
Khi đọc, ta dễ dàng hình dung cảnh đom đóm trước mắt… Nhưng một thi nhân thời Edo, khi được xem bài haiku này, đã nhận xét rằng: “Như vậy thì chẳng khác nào đom đóm đã chết”, và phê bình rằng bài thơ chưa thể hiện được cảnh đom đóm bay lượn — rồi đề nghị sửa lại như sau.
(2)批評されながら腕を磨みがけばいいのだから。
Cứ để người khác phê bình — miễn là mình tiếp tục rèn luyện kỹ năng của bản thân thì sẽ ngày càng giỏi hơn thôi.
(3) ②なにげない言葉で心が折れやすい人というのは、自分に対しての評価や批評というものを、いいものも悪いものもひっくるめて言葉のシャワーとしてふんだんに浴びてきていないところにも原因があると思う。
Tôi nghĩ nguyên nhân khiến người ta dễ tổn thương vì lời nói vu vơ, là do họ chưa từng trải qua đủ nhiều những lời đánh giá, phê bình — dù tốt hay xấu.
テスト問題: