後悔
こうかい - --- ◆ Cải hối◆ Sự hối hận; sự ăn năn; sự hối lỗi; sự ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; ân hận
英語定義:regret; penitence
日本語定義:自分のしてしまったことを、あとになって失敗であったとくやむこと。「短い快楽に永い―」「今さら―しても始まらない」
類語
悔やむ(くやむ)悔いる(くいる)
例文:
(5)学生時代にしっかり勉強しなかったことを(悔やんで・後悔して)いる。
Tôi hối tiếc (hoặc hối hận) vì không học hành chăm chỉ trong thời sinh viên.
(4)いっぽうでは、大学を出てから働き始めた多くの人が、大学時代にもっと勉強をしておけばよかったと後悔したり残念がったりしている姿をよく見かけます。
Mặt khác, ta thường bắt gắp hình ảnh rất nhiều người, những người bắt đầu làm việc sau khi tốt nghiệp đại học, mà tiếc nuối và hội hận rằng giá như thời đại học mà học hành nhiều hơn thì tốt biết mấy
(1)いまさら後悔しても間に合わないんだ。
Bây giờ hối hận thì đã quá muộn.
(2)ほしかった靴が売れてしまい、買わなかったのを後悔した。
Đôi giày tôi muốn đã bán rồi và tôi rất hối hận vì đã không mua chúng.
(3)友達にひどいことを言ってしまい、とても後悔しています。
Tôi đã lỡ nói những lời khó nghe với bạn và cảm thấy vô cùng hối hận.
(6)ただその時には終わったと思っても、少し時間を置いてみると、もう少しこうすればよかった、ああすればよかったと、後悔ばかりが浮かんできて、自分のアニメーションの上映会に立ち会う時は、いたたまれない思いがします。
Dù lúc đó nghĩ rằng “thế là xong rồi”, nhưng khi thời gian trôi qua một chút, trong đầu lại cứ hiện lên những suy nghĩ kiểu “giá mà mình làm thế này, giá mà mình làm thế kia”, khiến mỗi lần có mặt tại buổi chiếu phim hoạt hình của chính mình, tôi lại cảm thấy khó chịu đến mức không yên nổi.
(7)いつまでも過去に捉われている人は、後悔や焦りといった感情しか出てきません。
Những người mãi vướng mắc trong quá khứ thì chỉ có thể sinh ra những cảm xúc như hối hận hay nôn nóng mà thôi.
(8)人の決断に従って、結果が悪ければ、自分ですればよかったと後悔する。
Nếu làm theo quyết định của người khác mà kết quả lại tồi, ta sẽ hối hận rằng “giá mà mình tự làm lấy thì tốt hơn”.
(9)しかし軽々しく手術した後、思ったのと違った外見になることや医療事件などが発生した場合、一生後悔することになる可能性もある。
Tuy nhiên, nếu vội vàng phẫu thuật mà sau đó ngoại hình trở nên khác với mong đợi, hoặc xảy ra sự cố y khoa, thì có khả năng bạn sẽ phải hối hận suốt đời.
Tôi hối tiếc (hoặc hối hận) vì không học hành chăm chỉ trong thời sinh viên.
(4)いっぽうでは、大学を出てから働き始めた多くの人が、大学時代にもっと勉強をしておけばよかったと後悔したり残念がったりしている姿をよく見かけます。
Mặt khác, ta thường bắt gắp hình ảnh rất nhiều người, những người bắt đầu làm việc sau khi tốt nghiệp đại học, mà tiếc nuối và hội hận rằng giá như thời đại học mà học hành nhiều hơn thì tốt biết mấy
(1)いまさら後悔しても間に合わないんだ。
Bây giờ hối hận thì đã quá muộn.
(2)ほしかった靴が売れてしまい、買わなかったのを後悔した。
Đôi giày tôi muốn đã bán rồi và tôi rất hối hận vì đã không mua chúng.
(3)友達にひどいことを言ってしまい、とても後悔しています。
Tôi đã lỡ nói những lời khó nghe với bạn và cảm thấy vô cùng hối hận.
(6)ただその時には終わったと思っても、少し時間を置いてみると、もう少しこうすればよかった、ああすればよかったと、後悔ばかりが浮かんできて、自分のアニメーションの上映会に立ち会う時は、いたたまれない思いがします。
Dù lúc đó nghĩ rằng “thế là xong rồi”, nhưng khi thời gian trôi qua một chút, trong đầu lại cứ hiện lên những suy nghĩ kiểu “giá mà mình làm thế này, giá mà mình làm thế kia”, khiến mỗi lần có mặt tại buổi chiếu phim hoạt hình của chính mình, tôi lại cảm thấy khó chịu đến mức không yên nổi.
(7)いつまでも過去に捉われている人は、後悔や焦りといった感情しか出てきません。
Những người mãi vướng mắc trong quá khứ thì chỉ có thể sinh ra những cảm xúc như hối hận hay nôn nóng mà thôi.
(8)人の決断に従って、結果が悪ければ、自分ですればよかったと後悔する。
Nếu làm theo quyết định của người khác mà kết quả lại tồi, ta sẽ hối hận rằng “giá mà mình tự làm lấy thì tốt hơn”.
(9)しかし軽々しく手術した後、思ったのと違った外見になることや医療事件などが発生した場合、一生後悔することになる可能性もある。
Tuy nhiên, nếu vội vàng phẫu thuật mà sau đó ngoại hình trở nên khác với mong đợi, hoặc xảy ra sự cố y khoa, thì có khả năng bạn sẽ phải hối hận suốt đời.