激しい
はげしい - KÍCH --- ◆ Mãnh liệt
英語定義:reassuring、emboldened、strong、firm、powerful、strong、potent、strong
日本語定義:1 勢いがたいへん強い。「―・い風雨」「気性の―・い人」「―・い反対に遭う」
2 程度が度を過ぎてはなはだしい。ひどい。「―・い痛みに悩まされる」「暑さが―・い」
3 行われる回数が驚くほど多い。非常に頻繁である。「変化の―・い社会」「人の出入りが―・い」
4 けわしい。
「―・しき道に打ち越えて」〈宇津保・俊蔭〉
例文:
(4)これは激しい競争社会から生じる一時的な現象であり、劣等感の結果でもある。
Đây là một hiện tượng tạm thời phát sinh từ xã hội cạnh tranh khốc liệt, và cũng là hệ quả của cảm giác tự ti.
(1)つまり、温度の差が激しい状況により生じる体の免疫力の低下によって風邪を引いてしもうわけだ。
Tức là do cơ thể bị suy giảm miễn dịch vì sự chênh lệch nhiệt độ quá lớn nên mới bị cảm.
(2)この辺りはレストランが多くて競争が激しいから、なくなってしまうのはよくあることだが、おいしくて値段も手ごろだったあめ店も続けられなかったのかと思うと、ちょっとさびしくなった
Khu vực này có nhiều nhà hàng nên cạnh tranh rất gắt, chuyện tiệm bị đóng cửa là thường thấy. Nhưng nghĩ đến việc ngay cả một quán ăn vừa ngon vừa giá phải chăng mà cũng không trụ nổi thì thấy hơi chạnh lòng.
(3)これは激しい競争社会から生じる一時的な現象であり、劣等感の結果でもある。
Đây là một hiện tượng tạm thời phát sinh từ xã hội cạnh tranh khốc liệt, và cũng là hệ quả của cảm giác tự ti.
Đây là một hiện tượng tạm thời phát sinh từ xã hội cạnh tranh khốc liệt, và cũng là hệ quả của cảm giác tự ti.
(1)つまり、温度の差が激しい状況により生じる体の免疫力の低下によって風邪を引いてしもうわけだ。
Tức là do cơ thể bị suy giảm miễn dịch vì sự chênh lệch nhiệt độ quá lớn nên mới bị cảm.
(2)この辺りはレストランが多くて競争が激しいから、なくなってしまうのはよくあることだが、おいしくて値段も手ごろだったあめ店も続けられなかったのかと思うと、ちょっとさびしくなった
Khu vực này có nhiều nhà hàng nên cạnh tranh rất gắt, chuyện tiệm bị đóng cửa là thường thấy. Nhưng nghĩ đến việc ngay cả một quán ăn vừa ngon vừa giá phải chăng mà cũng không trụ nổi thì thấy hơi chạnh lòng.
(3)これは激しい競争社会から生じる一時的な現象であり、劣等感の結果でもある。
Đây là một hiện tượng tạm thời phát sinh từ xã hội cạnh tranh khốc liệt, và cũng là hệ quả của cảm giác tự ti.
テスト問題: