切実
せつじつ - THIẾT THỰC --- Cấp bách; khẩn cấp Nghiêm trọng; khắc nghiệt できるだけ早く。 Nhanh nhất có thể. 問題が_ Vấn đề cấp bách. 心の底から強く思う、深く思う。 Suy nghĩ mạnh mẽ, sâu sắc từ đáy lòng. 願いが_ Lời khẩn cầu tha thiết
英語定義:earnest、dear、devout、heartfelt
日本語定義:1 心に強く感じるさま。「切実な願い」
2 身近に深くかかわっているさま。「切実な住宅問題」
3 よくあてはまるさま。適切なさま。「切実に書き記す」
例文:
(1)子供が小さいので、受験はまだそれほど切実な問題ではない。
Vì con tôi còn nhỏ, nên chuyện thi cử vẫn chưa phải là vấn đề cấp bách lắm.
(5)また、そうした人々と話がしたい、理解しあいたいという、切実な欲求を抱くことができるのではないか。
Ngoài ra, có lẽ tôi cũng có thể cảm nhận được mong muốn mãnh liệt là được nói chuyện và thấu hiểu những người như thế.
(2)・私は、日本で生活したいと切実に願っています。
Tôi mong ước tha thiết được sinh sống tại Nhật
(3)先進国では少子高齢化が切実な問題となっている。
Ở các nước tiên tiến, vấn đề tỷ lệ sinh giảm và già hóa dân số đang trở thành những vấn đề cấp bách.
(4)自分がケガをしてバリアフリーの必要性を切実に感じた。
Khi bản thân bị thương, tôi mới thấm thía được sự cần thiết của các thiết bị, công trình giúp loại bỏ trở ngại của người già, người khuyết tật
(6)過去の解釈は、本人が切実に感じているからこそ人生に陰影を与えるため、主観の記憶の何が真実かさえも重要ではない場面がある。
Cách một người lý giải về quá khứ, chính vì được họ cảm nhận một cách sâu sắc, nên nó tạo nên những gam màu sáng tối trong cuộc đời họ; do đó, đôi khi việc ký ức chủ quan ấy có đúng sự thật hay không cũng không còn quan trọng nữa.
(7)先ほど、同時通訳をしていると、スピーカーの脳のモード差がモロに体感できると述べたが、それは切実極まる問題だからだ。
Lúc nãy tôi có nói rằng khi làm phiên dịch đồng thời, có thể cảm nhận rõ ràng sự khác biệt trong “chế độ hoạt động” của não người nói — đó là vì đây là một vấn đề cực kỳ nghiêm trọng và thực tế.
Vì con tôi còn nhỏ, nên chuyện thi cử vẫn chưa phải là vấn đề cấp bách lắm.
(5)また、そうした人々と話がしたい、理解しあいたいという、切実な欲求を抱くことができるのではないか。
Ngoài ra, có lẽ tôi cũng có thể cảm nhận được mong muốn mãnh liệt là được nói chuyện và thấu hiểu những người như thế.
(2)・私は、日本で生活したいと切実に願っています。
Tôi mong ước tha thiết được sinh sống tại Nhật
(3)先進国では少子高齢化が切実な問題となっている。
Ở các nước tiên tiến, vấn đề tỷ lệ sinh giảm và già hóa dân số đang trở thành những vấn đề cấp bách.
(4)自分がケガをしてバリアフリーの必要性を切実に感じた。
Khi bản thân bị thương, tôi mới thấm thía được sự cần thiết của các thiết bị, công trình giúp loại bỏ trở ngại của người già, người khuyết tật
(6)過去の解釈は、本人が切実に感じているからこそ人生に陰影を与えるため、主観の記憶の何が真実かさえも重要ではない場面がある。
Cách một người lý giải về quá khứ, chính vì được họ cảm nhận một cách sâu sắc, nên nó tạo nên những gam màu sáng tối trong cuộc đời họ; do đó, đôi khi việc ký ức chủ quan ấy có đúng sự thật hay không cũng không còn quan trọng nữa.
(7)先ほど、同時通訳をしていると、スピーカーの脳のモード差がモロに体感できると述べたが、それは切実極まる問題だからだ。
Lúc nãy tôi có nói rằng khi làm phiên dịch đồng thời, có thể cảm nhận rõ ràng sự khác biệt trong “chế độ hoạt động” của não người nói — đó là vì đây là một vấn đề cực kỳ nghiêm trọng và thực tế.