沈黙
ちんもく - TRẦM MẶC --- ◆ Lặng yên◆ Sự trầm mặc; sự yên lặng :黙り込む、一切話さないこと。 Im lặng, không nói một lời nào. _する、を守る、を破る Giữ im lặng, phá vỡ sự im lặng
英語定義:silence
日本語定義:1 だまりこむこと。口をきかないこと。「―を守る」「―を破る」「―して語らない」
2 音を出さないこと。物音もなく静かなこと。「深い夜の―」
3 活動をせずにじっとしていること。「長い―を破って新作を発表する」
[補説]書名別項。→沈黙
類語
黙る(だまる) 黙りこくる(だまりこくる) 押し黙る(おしだまる) 黙する(もくする)
例文:
(1)出席者は皆、沈黙したまま下を向いていた。最初に沈黙を破ったのは野村氏だった
Những người tham dự đều im lặng, cúi đầu xuống. Người đầu tiên phá vỡ sự im lặng ấy là ông Nomura.
(5)教師側が沈黙し、「待つ」という行為も時には大切であろう。
Việc giáo viên giữ im lặng và “chờ đợi” đôi khi cũng là một hành động quan trọng.
(2)俯いて沈黙するわたしに、ドラゴンは助け舟を出してくれた。
Khi tôi cúi đầu im lặng, con rồng đã dang tay giúp đỡ tôi.
(3)しばらく奇妙な沈黙がつづく
Một khoảng lặng kỳ lạ kéo dài trong chốc lát.
(4)今では、親子の話が通じしないというだけでなく、同じ世代でも趣味が違ったり専門が違ったりすれば話が合わず沈黙がちになる。
Ngày nay, không chỉ cha mẹ và con cái không thể nói chuyện được với nhau, mà ngay cả giữa những người cùng thế hệ, nếu khác sở thích hay chuyên môn, cuộc trò chuyện cũng dễ rơi vào im lặng.
Những người tham dự đều im lặng, cúi đầu xuống. Người đầu tiên phá vỡ sự im lặng ấy là ông Nomura.
(5)教師側が沈黙し、「待つ」という行為も時には大切であろう。
Việc giáo viên giữ im lặng và “chờ đợi” đôi khi cũng là một hành động quan trọng.
(2)俯いて沈黙するわたしに、ドラゴンは助け舟を出してくれた。
Khi tôi cúi đầu im lặng, con rồng đã dang tay giúp đỡ tôi.
(3)しばらく奇妙な沈黙がつづく
Một khoảng lặng kỳ lạ kéo dài trong chốc lát.
(4)今では、親子の話が通じしないというだけでなく、同じ世代でも趣味が違ったり専門が違ったりすれば話が合わず沈黙がちになる。
Ngày nay, không chỉ cha mẹ và con cái không thể nói chuyện được với nhau, mà ngay cả giữa những người cùng thế hệ, nếu khác sở thích hay chuyên môn, cuộc trò chuyện cũng dễ rơi vào im lặng.