導く
みちびく - ĐẠO --- Hướng dẫn; dẫn đầu; dẫn
英語定義:land、bring、chair、lead、moderate、conduct、precede、lead、guide、lead
日本語定義:1 道案内をする。案内して目的の所に連れていく。「車を迂回路に―・く」「客を席に―・く」
2 正しい方向に手引きをする。指導する。「生徒を―・く」「神に―・かれる」
3 物事がそうなるように働きかける。事柄をある方向へ動かす。「状況を有利に―・く」
4 答えや結論を引き出す。「結論を―・く」「解決方法を―・く」
5 男女の間を仲介する。手引きをする。
「よに忘れず恋しくのみおぼえさせ給へるに、仏―・き給へるにこそありけれ」〈落窪・二〉
類語
仕込む(しこむ) 躾る
例文:
(1)コンサート会場の案内係に導かれて席に着いた。
Tôi được nhân viên hướng dẫn tại hội trường buổi hòa nhạc dẫn đường và ngồi vào chỗ của mình.
(2)まなざしの集合によってそこに社会規範が生まれ、それは生活の型となって私たちの認識を導く。
Từ tập hợp những ánh nhìn (cách con người nhìn nhận), chuẩn mực xã hội được hình thành, và nó trở thành khuôn mẫu trong đời sống, dẫn dắt nhận thức của chúng ta.
(3)静岡県TUHOCJLPT小学校のカニ先生は、三角形の面積の公式を導く授業を紹介した。
Thầy Kani của trường tiểu học TUHOCJLPT ở tỉnh Shizuoka đã giới thiệu một tiết học hướng dẫn học sinh tự rút ra công thức tính diện tích tam giác.
(4)困難から逃げてばかりいては何事も成し遂げられませんが、困難を避けるために行う試行錯誤は成功を導く大きな戦略です。
Nếu chỉ trốn tránh khó khăn thì chẳng thể đạt được điều gì, nhưng việc thử nghiệm và tìm cách tránh rủi ro lại là chiến lược lớn dẫn đến thành công.
Tôi được nhân viên hướng dẫn tại hội trường buổi hòa nhạc dẫn đường và ngồi vào chỗ của mình.
(2)まなざしの集合によってそこに社会規範が生まれ、それは生活の型となって私たちの認識を導く。
Từ tập hợp những ánh nhìn (cách con người nhìn nhận), chuẩn mực xã hội được hình thành, và nó trở thành khuôn mẫu trong đời sống, dẫn dắt nhận thức của chúng ta.
(3)静岡県TUHOCJLPT小学校のカニ先生は、三角形の面積の公式を導く授業を紹介した。
Thầy Kani của trường tiểu học TUHOCJLPT ở tỉnh Shizuoka đã giới thiệu một tiết học hướng dẫn học sinh tự rút ra công thức tính diện tích tam giác.
(4)困難から逃げてばかりいては何事も成し遂げられませんが、困難を避けるために行う試行錯誤は成功を導く大きな戦略です。
Nếu chỉ trốn tránh khó khăn thì chẳng thể đạt được điều gì, nhưng việc thử nghiệm và tìm cách tránh rủi ro lại là chiến lược lớn dẫn đến thành công.