開拓
かいたく - KHAI THÁC --- ◆ Sự khai thác; sự tiên phong; sự khai phá; khai thác; khai phá; tiên phong; đi đầu một nơi nào đó nguyên sơ chưa đụng đến rồi tạo ra giá trị
英語定義:development; reclamation
日本語定義:1 山林・原野などを切り開いて田畑や居住地・道路をつくること。開墾。「荒野を―する」
2 新しい分野・領域・進路などを切り開くこと。「販路を―する」
類語
例文:
(1)明治時代になって、北海道の開拓は急激に進んだ。
(2)受注前活動(引合/見積):得意先との取引ルートを開拓し、マスタの登録を行う
(3)②有意義な取材が開拓されきったような空白の時代に、特別で極端な物語はもういいやという状況で隙間を見つけようとして、そこら辺にごろんと転がっている声の実りにたまたま気づかされたわけだ。
(4)新しい販売ルートを開拓した。
Phát triển khai thác các tuyến bán hàng mới.
(5)会社は市場開拓のため新戦力を投入した。
(6)新規市場開拓は、企業の成長や競争優位の確立のために重要な戦略です。
Việc khai thác thị trường mới là một chiến lược quan trọng để doanh nghiệp phát triển và thiết lập lợi thế cạnh tranh.
(7)新市場を開拓することで、企業の成長が加速するだろう。
Việc khai phá thị trường mới sẽ thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp.
(2)受注前活動(引合/見積):得意先との取引ルートを開拓し、マスタの登録を行う
(3)②有意義な取材が開拓されきったような空白の時代に、特別で極端な物語はもういいやという状況で隙間を見つけようとして、そこら辺にごろんと転がっている声の実りにたまたま気づかされたわけだ。
(4)新しい販売ルートを開拓した。
Phát triển khai thác các tuyến bán hàng mới.
(5)会社は市場開拓のため新戦力を投入した。
(6)新規市場開拓は、企業の成長や競争優位の確立のために重要な戦略です。
Việc khai thác thị trường mới là một chiến lược quan trọng để doanh nghiệp phát triển và thiết lập lợi thế cạnh tranh.
(7)新市場を開拓することで、企業の成長が加速するだろう。
Việc khai phá thị trường mới sẽ thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp.