阻害
- ---
例文:
(1)親の過剰な干渉は子供の自立を阻害することにもある。
()役員の兼任が認められなければ, 人件費の増加に加え,グループ経営による効 率化も阻害されるだろう。
(2)不安や恐れは、人間に対して、多くの行動や発言を阻害します
Sự bất an và nỗi sợ hãi có thể cản trở nhiều hành vi và lời nói của con người.
(3)大学生の学力の低下も指される今、大学教育がなすべきことは、世界に通用する水準の学識を若者たちに与えることであり、それを阻害するような状況あれば、企業とも連携しながらそれを改善していくべきだろう
Trong bối cảnh hiện nay khi năng lực học tập của sinh viên đại học đang bị cho là suy giảm, điều mà giáo dục đại học cần thực hiện chính là trang bị cho thế hệ trẻ kiến thức ở trình độ có thể cạnh tranh trên toàn cầu. Và nếu tồn tại bất kỳ yếu tố nào cản trở điều đó, thì cần phối hợp với các doanh nghiệp để cải thiện tình hình.
()役員の兼任が認められなければ, 人件費の増加に加え,グループ経営による効 率化も阻害されるだろう。
(2)不安や恐れは、人間に対して、多くの行動や発言を阻害します
Sự bất an và nỗi sợ hãi có thể cản trở nhiều hành vi và lời nói của con người.
(3)大学生の学力の低下も指される今、大学教育がなすべきことは、世界に通用する水準の学識を若者たちに与えることであり、それを阻害するような状況あれば、企業とも連携しながらそれを改善していくべきだろう
Trong bối cảnh hiện nay khi năng lực học tập của sinh viên đại học đang bị cho là suy giảm, điều mà giáo dục đại học cần thực hiện chính là trang bị cho thế hệ trẻ kiến thức ở trình độ có thể cạnh tranh trên toàn cầu. Và nếu tồn tại bất kỳ yếu tố nào cản trở điều đó, thì cần phối hợp với các doanh nghiệp để cải thiện tình hình.