中断
ちゅうだん - TRUNG ĐOẠN --- gián đoạn
英語定義:break、break off、stop、discontinue、break short、break off、cut short、suspend、freeze、interrupt
日本語定義:1 一続きのものが中途でとぎれること。また、中途でやめること。「雨のため試合が中断する」「番組を中断して臨時ニュースを伝える」
2 法律上、一定の事実の発生により、それまでの効力が失われること。「時効の中断」
例文:
(1)大雨で試合が中断された。
Trận đấu bị gián đoạn vì cơn mưa lớn.
(3)雷発生のため試合を中断する
Do sấm sét xuất hiện nên trận đấu bị tạm dừng.
(4)濃い霧が発生して視界が遮られ、試合は一時中断された。
Vì sương mù dày đặc khiến tầm nhìn bị che khuất, trận đấu đã tạm thời bị gián đoạn.
(5)急に雨が降ってきたので、試合が一時中断した。
Do trời bất ngờ đổ mưa, trận đấu tạm thời bị dừng lại.
(6)はっきり言えば、会話を中断して携帯電話に出る人は、目の前にいる人との会話を、さほど大事には思っていないのです。
Nói thẳng ra, người ngắt cuộc trò chuyện để nghe điện thoại không thực sự coi trọng cuộc nói chuyện với người đang ở ngay trước mặt mình.
(6)話し合いは一時中断された。
Cuộc thảo luận đã tạm thời bị gián đoạn.
(8)自分から中断する、他人の会話を中断させるという違いはありますが、その場にある会話がそこで途絶えるという意味では同じです。
Có sự khác biệt giữa việc tự mình dừng cuộc trò chuyện và việc khiến người khác phải dừng lại, nhưng về ý nghĩa “cuộc trò chuyện bị ngắt quãng tại đó” thì giống nhau.
(2)急に雨が降ってきたので、試合が一時中断した。
Trận đấu tạm thời bị tạm dừng vì trời bất ngờ đổ mưa.
(9)会話を中断して電話に出る行為が、さほど失礼ではないと思う感覚自体が、すでに現実の社会感覚からは外れてしまっています。
Cảm giác cho rằng việc ngắt cuộc trò chuyện để nghe điện thoại không phải là hành động bất lịch sự cho lắm — bản thân cảm giác đó đã lệch khỏi cảm nhận xã hội thực tế rồi.
(10)細切れとはつまり、演奏会の途中で席を外したり、CDなら勝手に中断したりすることだ。何かしら立ち去りがたいような感覚と言えばいいだろうか。
“Gián đoạn vụn vặt” nghĩa là, ví dụ như rời khỏi chỗ ngồi giữa chừng buổi hòa nhạc, hoặc tự ý dừng đĩa CD giữa chừng. Có thể nói đó là cảm giác kiểu như “không nỡ rời đi” chăng.
(11)いま考えてみると、請求する行為によって時効を中断しない限り、たんに自分は債権者であるという位置に安住していると、ついには債権を喪失するというロジックのなかには、一民法の法理にとどまらないきわめて重大な意味がひそんでいるように思われます。
Nghĩ lại thì, trong logic cho rằng “nếu không thực hiện hành vi đòi nợ để tạm ngừng thời hiệu, mà chỉ an tâm với vị thế là chủ nợ của mình thì cuối cùng sẽ mất quyền đòi nợ”, có ẩn chứa một ý nghĩa hết sức sâu xa, vượt ra ngoài phạm vi của một nguyên tắc pháp lý dân sự thông thường.
Trận đấu bị gián đoạn vì cơn mưa lớn.
(3)雷発生のため試合を中断する
Do sấm sét xuất hiện nên trận đấu bị tạm dừng.
(4)濃い霧が発生して視界が遮られ、試合は一時中断された。
Vì sương mù dày đặc khiến tầm nhìn bị che khuất, trận đấu đã tạm thời bị gián đoạn.
(5)急に雨が降ってきたので、試合が一時中断した。
Do trời bất ngờ đổ mưa, trận đấu tạm thời bị dừng lại.
(6)はっきり言えば、会話を中断して携帯電話に出る人は、目の前にいる人との会話を、さほど大事には思っていないのです。
Nói thẳng ra, người ngắt cuộc trò chuyện để nghe điện thoại không thực sự coi trọng cuộc nói chuyện với người đang ở ngay trước mặt mình.
(6)話し合いは一時中断された。
Cuộc thảo luận đã tạm thời bị gián đoạn.
(8)自分から中断する、他人の会話を中断させるという違いはありますが、その場にある会話がそこで途絶えるという意味では同じです。
Có sự khác biệt giữa việc tự mình dừng cuộc trò chuyện và việc khiến người khác phải dừng lại, nhưng về ý nghĩa “cuộc trò chuyện bị ngắt quãng tại đó” thì giống nhau.
(2)急に雨が降ってきたので、試合が一時中断した。
Trận đấu tạm thời bị tạm dừng vì trời bất ngờ đổ mưa.
(9)会話を中断して電話に出る行為が、さほど失礼ではないと思う感覚自体が、すでに現実の社会感覚からは外れてしまっています。
Cảm giác cho rằng việc ngắt cuộc trò chuyện để nghe điện thoại không phải là hành động bất lịch sự cho lắm — bản thân cảm giác đó đã lệch khỏi cảm nhận xã hội thực tế rồi.
(10)細切れとはつまり、演奏会の途中で席を外したり、CDなら勝手に中断したりすることだ。何かしら立ち去りがたいような感覚と言えばいいだろうか。
“Gián đoạn vụn vặt” nghĩa là, ví dụ như rời khỏi chỗ ngồi giữa chừng buổi hòa nhạc, hoặc tự ý dừng đĩa CD giữa chừng. Có thể nói đó là cảm giác kiểu như “không nỡ rời đi” chăng.
(11)いま考えてみると、請求する行為によって時効を中断しない限り、たんに自分は債権者であるという位置に安住していると、ついには債権を喪失するというロジックのなかには、一民法の法理にとどまらないきわめて重大な意味がひそんでいるように思われます。
Nghĩ lại thì, trong logic cho rằng “nếu không thực hiện hành vi đòi nợ để tạm ngừng thời hiệu, mà chỉ an tâm với vị thế là chủ nợ của mình thì cuối cùng sẽ mất quyền đòi nợ”, có ẩn chứa một ý nghĩa hết sức sâu xa, vượt ra ngoài phạm vi của một nguyên tắc pháp lý dân sự thông thường.