再開
さいかい - TÁI KHAI --- ◆ Sự bắt đầu trở lại Dùng cho sự kiện, dịch vụ, công trình, cuộc họp, chiến tranh, v.v.
英語定義:restart
日本語定義:いったん閉じていたもの、中断していたものを、再び開いたり、始めたりすること。また、再び始まること。「試合を―する」
例文:
(1)しばらくして、運転が再開された。
Một lúc sau (tàu điện) bắt đầu hoạt động lại.
(5)インターネットでの販売の再開につきましては、製造体制が整い次第お知らせいたします。
Việc mở bán lại trên Internet sẽ được thông báo ngay sau khi hệ thống sản xuất được ổn định.
(2)すでにお知らせしておりますとおり、西山営業所は5月31日(水)より移転先にて業務を再開しております。
Như đã thông báo trước đó, văn phòng kinh doanh Nishiyama đã bắt đầu hoạt động trở lại tại địa điểm mới từ ngày 31/5 (thứ Tư).
(3)それがなくなると成長が再開し、春になって、1日の平均気温が12〜13度になると開花するのです。
Khi điều kiện ấy mất đi thì cây bắt đầu phát triển trở lại, rồi đến mùa xuân, khi nhiệt độ trung bình ngày lên 12–13 độ thì cây sẽ ra hoa.
(4)再開の期日につきまして、これまで12月6日(土) とお伝えしておりましたが、店内工事の遅れのため、大変勝手ながら12月9日(火) に延期させていただきます。
Về thời điểm mở cửa trở lại, trước đây chúng tôi thông báo là ngày 6/12 (thứ Bảy), nhưng do thi công trong quán bị chậm tiến độ, rất mong được thông cảm, chúng tôi xin dời sang ngày 9/12 (thứ Ba).
(6)なお、出張経費精算書類の1月の受付は年末年始休業明けから再開し、締め切りは通常通り月末となります。
Ngoài ra, việc tiếp nhận hồ sơ thanh toán chi phí công tác của tháng 1 sẽ được bắt đầu lại sau kỳ nghỉ Tết Dương lịch, và hạn nộp vẫn như thường lệ là vào cuối tháng.
(7)インターネットでの販売の再開につきましては、製造体制が整い次第お知らせいたします。
Về việc mở bán lại trên Internet, chúng tôi sẽ thông báo ngay khi hệ thống sản xuất được chuẩn bị đầy đủ.
(8)今後は生産体制を整え、11月17日に店舗販売のみ再開を予定しております。
Trong thời gian tới, sau khi hoàn thiện hệ thống sản xuất, chúng tôi dự kiến sẽ mở bán lại tại cửa hàng vào ngày 17 tháng 11 (chỉ bán trực tiếp tại cửa hàng).
Một lúc sau (tàu điện) bắt đầu hoạt động lại.
(5)インターネットでの販売の再開につきましては、製造体制が整い次第お知らせいたします。
Việc mở bán lại trên Internet sẽ được thông báo ngay sau khi hệ thống sản xuất được ổn định.
(2)すでにお知らせしておりますとおり、西山営業所は5月31日(水)より移転先にて業務を再開しております。
Như đã thông báo trước đó, văn phòng kinh doanh Nishiyama đã bắt đầu hoạt động trở lại tại địa điểm mới từ ngày 31/5 (thứ Tư).
(3)それがなくなると成長が再開し、春になって、1日の平均気温が12〜13度になると開花するのです。
Khi điều kiện ấy mất đi thì cây bắt đầu phát triển trở lại, rồi đến mùa xuân, khi nhiệt độ trung bình ngày lên 12–13 độ thì cây sẽ ra hoa.
(4)再開の期日につきまして、これまで12月6日(土) とお伝えしておりましたが、店内工事の遅れのため、大変勝手ながら12月9日(火) に延期させていただきます。
Về thời điểm mở cửa trở lại, trước đây chúng tôi thông báo là ngày 6/12 (thứ Bảy), nhưng do thi công trong quán bị chậm tiến độ, rất mong được thông cảm, chúng tôi xin dời sang ngày 9/12 (thứ Ba).
(6)なお、出張経費精算書類の1月の受付は年末年始休業明けから再開し、締め切りは通常通り月末となります。
Ngoài ra, việc tiếp nhận hồ sơ thanh toán chi phí công tác của tháng 1 sẽ được bắt đầu lại sau kỳ nghỉ Tết Dương lịch, và hạn nộp vẫn như thường lệ là vào cuối tháng.
(7)インターネットでの販売の再開につきましては、製造体制が整い次第お知らせいたします。
Về việc mở bán lại trên Internet, chúng tôi sẽ thông báo ngay khi hệ thống sản xuất được chuẩn bị đầy đủ.
(8)今後は生産体制を整え、11月17日に店舗販売のみ再開を予定しております。
Trong thời gian tới, sau khi hoàn thiện hệ thống sản xuất, chúng tôi dự kiến sẽ mở bán lại tại cửa hàng vào ngày 17 tháng 11 (chỉ bán trực tiếp tại cửa hàng).