頼む
たのむ - 「LẠI」 --- ◆ Cậy◆ Khất◆ Năn nỉ◆ Nhờ◆ Trông◆ Trông cậy◆ Yêu cầu; đề nghị; nhờ cậy
英語定義:rely、swear、bank、trust、order、ask、quest、bespeak、call for、request
日本語定義:1 相手に、こちらが希望するようにしてくれることを伝えて願う。依頼する。「用事を―・む」「口外しないよう―・む」「代筆を―・む」
2 たよりになるものとしてあてにする。力としてたよる。「大黒柱と―・む人」「数を―・んで強行する」
3 用事や処置を他にゆだねる。まかせて、すっかりしてもらう。「子供を―・んで夫婦で出かける」「あとを―・む」
4 何かをしてもらうために呼ぶ。また、注文する。「医者を―・む」「タクシーを―・む」「出前を―・む」
5 他家に行って案内を請う。「たのみましょう
例文:
(1)彼はとても忙しそうで、今、この仕事を頼むのは無理っぽい。
Anh ấy trông có vẻ rất bận, nên bây giờ nhờ anh ấy làm công việc này có lẽ là không thể.
(1)先輩に借金を頼むなんて、そんな厚かましいお願いはできない。
Việc nhờ vả đàn anh mượn tiền như vậy thực sự là một yêu cầu khá trơ trẽn và không được phép
(2)彼はとても忙しそうで、今、この仕事を頼むのは無理っぽい。
Anh ấy trông rất bận rộn, và có vẻ như không thể nhờ anh ấy làm công việc này vào lúc này
(3)しかし動物に「まずはレバーを押してみてください」と頼むわけにはいかない。
Nhưng mà không thể bảo động vật rằng “trước hết hãy thử ấn cần gạt đi nhé” được.
Anh ấy trông có vẻ rất bận, nên bây giờ nhờ anh ấy làm công việc này có lẽ là không thể.
(1)先輩に借金を頼むなんて、そんな厚かましいお願いはできない。
Việc nhờ vả đàn anh mượn tiền như vậy thực sự là một yêu cầu khá trơ trẽn và không được phép
(2)彼はとても忙しそうで、今、この仕事を頼むのは無理っぽい。
Anh ấy trông rất bận rộn, và có vẻ như không thể nhờ anh ấy làm công việc này vào lúc này
(3)しかし動物に「まずはレバーを押してみてください」と頼むわけにはいかない。
Nhưng mà không thể bảo động vật rằng “trước hết hãy thử ấn cần gạt đi nhé” được.