莫大
ばくだい - MẠC ĐẠI --- To lớn
英語定義:heavy、enormous、tremendous、prodigious、olympian、surpassing、exceptional、exceeding、great
日本語定義:[文][ナリ]《これより大なるは莫 (な) しの意。古くは「ばくたい」》程度や数量がきわめて大きいさま。「被害は莫大だ」「莫大な財産」
類語
甚大(じんだい) 膨大(ぼうだい) 絶大(ぜつだい) 多大(ただい)
例文:
(1)選挙にはばく大な費用がかかる。
Tốn chi phí khổng lồ cho việc bầu cử.
(2)莫大な財産をもらったらしいよ
Nghe nói là anh ta đã nhận được một khối tài sản khổng lồ.
(3)莫大な利益・金額・借金。財産
Lợi nhuận, số tiền, hay khoản nợ — đều có thể ở mức cực kỳ lớn.
()自然災害による被害は莫大な金銭的損実ばかりでなく、数多くのかけがえのない命をも奪ってしまう。
Thiệt hại do thiên tai gây ra không chỉ là tổn thất tài chính khổng lồ, mà còn cướp đi vô số sinh mạng quý giá không gì có thể thay thế được.
(4)しかし、この方法では起こり得るすべての可能性を、同じような価値のものとして検討していかなければならないので、莫大な作業が必要となり、結果として必ず②想定漏れの問題が出てきます。
Tuy nhiên, vì cần phải xem xét mọi khả năng có thể xảy ra như những giá trị tương đương nhau, nên khối lượng công việc trở nên khổng lồ, và kết quả là chắc chắn sẽ phát sinh những vấn đề ngoài dự tính.
(5)デジタルの中に蓄えられる莫大な情報を、人間に新たに与えられた「外部脳」だと解釈し、これが人間の効率化につながるのだという見解が増えた。
Ngày càng có nhiều quan điểm cho rằng lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong thế giới kỹ thuật số chính là “bộ não bên ngoài” mới mà con người được ban cho, và điều này giúp nâng cao hiệu suất của con người.
(6)自然災害による被害は莫大な金銭的損実ばかりでなく、数多くのかけがえのない命をも奪ってしまう。
Thiệt hại do thiên tai gây ra không chỉ là tổn thất tài chính to lớn, mà còn cướp đi vô số sinh mạng quý giá không thể thay thế.
Tốn chi phí khổng lồ cho việc bầu cử.
(2)莫大な財産をもらったらしいよ
Nghe nói là anh ta đã nhận được một khối tài sản khổng lồ.
(3)莫大な利益・金額・借金。財産
Lợi nhuận, số tiền, hay khoản nợ — đều có thể ở mức cực kỳ lớn.
()自然災害による被害は莫大な金銭的損実ばかりでなく、数多くのかけがえのない命をも奪ってしまう。
Thiệt hại do thiên tai gây ra không chỉ là tổn thất tài chính khổng lồ, mà còn cướp đi vô số sinh mạng quý giá không gì có thể thay thế được.
(4)しかし、この方法では起こり得るすべての可能性を、同じような価値のものとして検討していかなければならないので、莫大な作業が必要となり、結果として必ず②想定漏れの問題が出てきます。
Tuy nhiên, vì cần phải xem xét mọi khả năng có thể xảy ra như những giá trị tương đương nhau, nên khối lượng công việc trở nên khổng lồ, và kết quả là chắc chắn sẽ phát sinh những vấn đề ngoài dự tính.
(5)デジタルの中に蓄えられる莫大な情報を、人間に新たに与えられた「外部脳」だと解釈し、これが人間の効率化につながるのだという見解が増えた。
Ngày càng có nhiều quan điểm cho rằng lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong thế giới kỹ thuật số chính là “bộ não bên ngoài” mới mà con người được ban cho, và điều này giúp nâng cao hiệu suất của con người.
(6)自然災害による被害は莫大な金銭的損実ばかりでなく、数多くのかけがえのない命をも奪ってしまう。
Thiệt hại do thiên tai gây ra không chỉ là tổn thất tài chính to lớn, mà còn cướp đi vô số sinh mạng quý giá không thể thay thế.