罪人
ざいにん - TỘI NHÂN --- ◆ Tội phạm
英語定義:criminal
日本語定義:罪を犯した人。つみびと。
例文:
()彼は罪人として扱われた。
Anh ấy bị đối xử như một tội nhân.
(1)国を裏切った者として罪人とされた彼は、真実が明らかになるまで長い年月を牢獄で過ごすことになった。
Bị coi là tội nhân vì đã phản bội đất nước, ông ta phải trải qua nhiều năm dài trong ngục tù cho đến khi sự thật được sáng tỏ.
(2)自分の過ちに向き合わず、責任を他人に押し付ける者こそ、真の罪人だと言えるのではないだろうか。
Chẳng phải kẻ không đối diện với lỗi lầm của mình và đổ trách nhiệm cho người khác mới thật sự là tội nhân hay sao?
Anh ấy bị đối xử như một tội nhân.
(1)国を裏切った者として罪人とされた彼は、真実が明らかになるまで長い年月を牢獄で過ごすことになった。
Bị coi là tội nhân vì đã phản bội đất nước, ông ta phải trải qua nhiều năm dài trong ngục tù cho đến khi sự thật được sáng tỏ.
(2)自分の過ちに向き合わず、責任を他人に押し付ける者こそ、真の罪人だと言えるのではないだろうか。
Chẳng phải kẻ không đối diện với lỗi lầm của mình và đổ trách nhiệm cho người khác mới thật sự là tội nhân hay sao?