名残
なごり - DANH TÀN --- Dấu vết; tàn dư; lưu luyến
英語定義:holdover from
日本語定義:1 ある事柄が過ぎ去ったあとに、なおその気配や影響が残っていること。また、その気配や影響。余波 (よは) 。「台風の名残の高波」「古都の名残をとどめる」
2 人と別れるときに思い切れない気持ちが残ること。また、その気持ち。「尽きない名残」
3 物事の最後。終わり。「この世の名残」
「一期 (いちご) の―ぢゃと思うて清水へ参って」〈狂言記・武悪〉
4 亡くなった人をしのぶよすがとなるもの。忘れ形見。子孫。
「かの維時 (これとき) が―は、ひたすら民となりて」〈増鏡・新島守〉
例文:
(1)海辺で遊んだ名残の砂かが、脱いだ靴からこぼれ出る。さらさらした感航と共に、灼けるビーチでのあれこれがよみがえる。
Những hạt cát còn sót lại sau khi nô đùa bên bờ biển rơi ra từ đôi giày vừa cởi. Cùng với cảm giác cát mịn trượt qua tay, bao kỷ niệm nơi bãi biển nắng cháy lại ùa về.
(2)海辺で遊んだ名残の砂かが、脱いだ靴からこぼれ出る。
Cát còn sót lại sau khi chơi ở bãi biển rơi ra từ đôi giày vừa cởi ra.
(3)小惑星は46億年前に太陽系が誕生したときの名残をとどめているとされ、太陽系の化石ともいわれる天体だ。
Người ta cho rằng các tiểu hành tinh vẫn còn giữ lại dấu tích từ thời điểm cách đây 4,6 tỷ năm khi hệ Mặt Trời hình thành, nên còn được gọi là “hóa thạch” của hệ Mặt Trời.
Những hạt cát còn sót lại sau khi nô đùa bên bờ biển rơi ra từ đôi giày vừa cởi. Cùng với cảm giác cát mịn trượt qua tay, bao kỷ niệm nơi bãi biển nắng cháy lại ùa về.
(2)海辺で遊んだ名残の砂かが、脱いだ靴からこぼれ出る。
Cát còn sót lại sau khi chơi ở bãi biển rơi ra từ đôi giày vừa cởi ra.
(3)小惑星は46億年前に太陽系が誕生したときの名残をとどめているとされ、太陽系の化石ともいわれる天体だ。
Người ta cho rằng các tiểu hành tinh vẫn còn giữ lại dấu tích từ thời điểm cách đây 4,6 tỷ năm khi hệ Mặt Trời hình thành, nên còn được gọi là “hóa thạch” của hệ Mặt Trời.