阻止
そし - TRỞ CHỈ --- Sự cản trở; vật trở ngại
英語定義:inhibition reaction; obstruction; inhibiting; arrest; blocking
日本語定義:妨げること。くいとめること。はばむこと。「反対派の入場を—する」
類語
阻む(はばむ)
例文:
(1)国境付近で、地元の人々が対抗勢力を阻止している。
Gần biên giới, người dân địa phương đang cầm chân lực lượng đối lập.
(2)法の改悪を阻止するため多くの人が署名した。
Nhiều người đã ký tên để ngăn chặn việc sửa đổi luật pháp xấu.
(3)政府は抗議行動の拡大を阻止しようとソーシャルメディアをブロックしたが、その後も全国で反政府デモが多発し、4月4日には首相以外の全閣僚が辞任するに至った。
Nhằm ngăn chặn các hành động biểu tình lan rộng, chính phủ đã chặn các mạng xã hội, nhưng các cuộc biểu tình phản đối chính phủ vẫn tiếp diễn trên khắp cả nước. Đến ngày 4 tháng 4, toàn bộ các bộ trưởng, trừ thủ tướng, đã đồng loạt từ chức.
(4)警備員の素早い対応によって、暴動の拡大は阻止された。
Nhờ phản ứng nhanh của lực lượng an ninh, cuộc bạo động đã bị ngăn chặn kịp thời.
Gần biên giới, người dân địa phương đang cầm chân lực lượng đối lập.
(2)法の改悪を阻止するため多くの人が署名した。
Nhiều người đã ký tên để ngăn chặn việc sửa đổi luật pháp xấu.
(3)政府は抗議行動の拡大を阻止しようとソーシャルメディアをブロックしたが、その後も全国で反政府デモが多発し、4月4日には首相以外の全閣僚が辞任するに至った。
Nhằm ngăn chặn các hành động biểu tình lan rộng, chính phủ đã chặn các mạng xã hội, nhưng các cuộc biểu tình phản đối chính phủ vẫn tiếp diễn trên khắp cả nước. Đến ngày 4 tháng 4, toàn bộ các bộ trưởng, trừ thủ tướng, đã đồng loạt từ chức.
(4)警備員の素早い対応によって、暴動の拡大は阻止された。
Nhờ phản ứng nhanh của lực lượng an ninh, cuộc bạo động đã bị ngăn chặn kịp thời.
テスト問題: