衰える
おとろえる - SUY --- ◆ Sa sút◆ Trở nên yếu; yếu đi; tàn tạ; suy nhược; suy tàn Dùng khi năng lực, thể lực, sức mạnh, khí thế, sinh khí, sức ảnh hưởng… giảm dần theo thời gian.
英語定義:slack off、abate、let up、slack、die away、fade、wither、wane、go down、decline
日本語定義:力や勢いなどが弱くなる。盛んでなくなる。衰弱する。「記憶力が―・える」「雨脚が―・える」「文化が―・える」「家が―・える」
例文:
(1)筋肉がおとろえないように運動している。
Tôi vận động để cơ bắp không bị yếu đi.
(2)最近視力が衰えてきた。
Gần đây thị lực của tôi yếu đi.
(3)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘けいしょうを鳴らしている
Trước kiểu cha mẹ như vậy, các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo rằng việc đó đang gây ra những ảnh hưởng tiêu cực, chẳng hạn như làm suy giảm năng lực tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định của sinh viên đại học.
(4)だから新聞が衰えれば私たちは社会のことを知る方法がなくなってしまうだろう。
Vì thế, nếu báo chí suy yếu đi, có lẽ chúng ta sẽ mất đi cách thức để hiểu biết về xã hội.
(5)日本の林業は外国の安い木材の輸入拡大によってすっかり衰えてじまった。
Ngành lâm nghiệp Nhật Bản đã hoàn toàn suy thoái do việc gia tăng nhập khẩu gỗ giá rẻ từ nước ngoài.
(6)世界共通語になりつつある英語ができなければ国の経済力が衰えて、世界との競争に負けてしまうでしょう。
Nếu không sử dụng được tiếng Anh — ngôn ngữ đang dần trở thành ngôn ngữ chung của thế giới — thì sức mạnh kinh tế quốc gia sẽ suy yếu, và chúng ta sẽ thua trong cuộc cạnh tranh toàn cầu.
(7)こうして徐々に大人になっていくわけだが、秀才と言われる人間はほど、「決まっていること」を覚える能力が高いので、秀才ほど疑う力は衰えていく。
Con người trưởng thành dần theo thời gian, nhưng càng là người được gọi là “thiên tài”, thì càng có khả năng ghi nhớ những “điều đã được định sẵn”, và chính vì thế, họ lại càng mất đi khả năng hoài nghi.
(8)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘を鳴らしている
Các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo về những bậc cha mẹ như vậy, cho rằng “sinh viên đại học sẽ mất dần khả năng tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định, kéo theo những tác động tiêu cực.”
Tôi vận động để cơ bắp không bị yếu đi.
(2)最近視力が衰えてきた。
Gần đây thị lực của tôi yếu đi.
(3)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘けいしょうを鳴らしている
Trước kiểu cha mẹ như vậy, các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo rằng việc đó đang gây ra những ảnh hưởng tiêu cực, chẳng hạn như làm suy giảm năng lực tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định của sinh viên đại học.
(4)だから新聞が衰えれば私たちは社会のことを知る方法がなくなってしまうだろう。
Vì thế, nếu báo chí suy yếu đi, có lẽ chúng ta sẽ mất đi cách thức để hiểu biết về xã hội.
(5)日本の林業は外国の安い木材の輸入拡大によってすっかり衰えてじまった。
Ngành lâm nghiệp Nhật Bản đã hoàn toàn suy thoái do việc gia tăng nhập khẩu gỗ giá rẻ từ nước ngoài.
(6)世界共通語になりつつある英語ができなければ国の経済力が衰えて、世界との競争に負けてしまうでしょう。
Nếu không sử dụng được tiếng Anh — ngôn ngữ đang dần trở thành ngôn ngữ chung của thế giới — thì sức mạnh kinh tế quốc gia sẽ suy yếu, và chúng ta sẽ thua trong cuộc cạnh tranh toàn cầu.
(7)こうして徐々に大人になっていくわけだが、秀才と言われる人間はほど、「決まっていること」を覚える能力が高いので、秀才ほど疑う力は衰えていく。
Con người trưởng thành dần theo thời gian, nhưng càng là người được gọi là “thiên tài”, thì càng có khả năng ghi nhớ những “điều đã được định sẵn”, và chính vì thế, họ lại càng mất đi khả năng hoài nghi.
(8)このような親に対して専門家は「大学生が自分で考え、決断する力が衰えるなど、悪影響が出ている」と警鐘を鳴らしている
Các chuyên gia đã lên tiếng cảnh báo về những bậc cha mẹ như vậy, cho rằng “sinh viên đại học sẽ mất dần khả năng tự suy nghĩ và tự đưa ra quyết định, kéo theo những tác động tiêu cực.”
テスト問題: