激励
げきれい - 「KÍCH LỆ」 --- ◆ Sự động viên; sự cổ vũ; sự khích lệ; sự khuyến khích; động viên; cổ vũ; khích lệ; khích lệ; khuyến khích; động viên
英語定義:encourage
日本語定義:はげまして、奮い立たせること。「選手団を激励する」「
例文:
(1)選手団を激励するために、大勢の人が集まった。
Rất đông người đã tụ tập để cổ vũ cho đoàn vận động viên.
(4)教師は受験勉強に熱心な生徒を激励した。
Giáo viên đã động viên những học sinh nhiệt tình trong việc học ôn thi.
(2)部長からの激励の言葉に背中を押され、これまで不安で踏み出せなかった新規事業に、ついに一歩を踏み出す決意が固まった。
Được những lời động viên của trưởng phòng tiếp thêm sức mạnh, tôi cuối cùng cũng vững vàng quyết tâm bước vào dự án mới mà trước đây vẫn còn lo lắng nên chưa dám bắt đầu.
(3)試合前の監督の激励は、緊張していた選手たちの表情を一瞬で引き締め、勝利への闘志を燃え上がらせた。
Lời khích lệ của huấn luyện viên trước trận đấu đã ngay lập tức làm gương mặt căng thẳng của các cầu thủ trở nên cứng cáp, thổi bùng lên ý chí chiến thắng.
Rất đông người đã tụ tập để cổ vũ cho đoàn vận động viên.
(4)教師は受験勉強に熱心な生徒を激励した。
Giáo viên đã động viên những học sinh nhiệt tình trong việc học ôn thi.
(2)部長からの激励の言葉に背中を押され、これまで不安で踏み出せなかった新規事業に、ついに一歩を踏み出す決意が固まった。
Được những lời động viên của trưởng phòng tiếp thêm sức mạnh, tôi cuối cùng cũng vững vàng quyết tâm bước vào dự án mới mà trước đây vẫn còn lo lắng nên chưa dám bắt đầu.
(3)試合前の監督の激励は、緊張していた選手たちの表情を一瞬で引き締め、勝利への闘志を燃え上がらせた。
Lời khích lệ của huấn luyện viên trước trận đấu đã ngay lập tức làm gương mặt căng thẳng của các cầu thủ trở nên cứng cáp, thổi bùng lên ý chí chiến thắng.
テスト問題: