辛抱
しんぼう - 「TÂN BÃO」 --- ◆ Sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
英語定義:patience
日本語定義:《仏語「心法」からか。「辛棒」とも当てて書く》つらいことや苦しいことをがまんすること。こらえ忍ぶこと。「もう少しの辛抱だ」「この店で一〇年間辛抱してきた」
→我慢 (がまん) [用法]
類語
(にんたい) 我慢(がまん)
例文:
(1)あと3年は、この会社で辛抱するつもりだ。
Tôi định chịu đựng ở công ty này 3 năm nữa.
(4)この一戦で、辛抱の果てには歓喜があると知った。
Qua trận đấu này, tôi đã hiểu rằng sau khi kiên trì chịu đựng đến cùng, niềm vui sẽ đến.
(2)・もう少しの辛抱だから、一緒に頑張ろう。
Chỉ là chịu khổ một chút thôi nên cùng nhau cố gắng nhé.
(3)新人のときはずっと辛抱していた
Khi là người mới, tôi đã luôn kiên nhẫn chịu đựng.
(5)4度目のW杯にして国外での初勝利。この一戦で、辛抱の果てには歓喜があると知った。
Ở kỳ World Cup thứ tư, đội đã giành được chiến thắng đầu tiên trên đất khách. Qua trận đấu này, tôi hiểu ra rằng sau khi kiên trì chịu đựng đến cùng, niềm vui sẽ đến.
(6)①それを変えようと思うなら、長きにわたって変えるための行動を、辛抱強く続けるよりほかないのです。
Nếu muốn thay đổi điều đó, thì không còn cách nào khác ngoài việc kiên trì thực hiện những hành động nhằm tạo ra sự thay đổi trong suốt một thời gian dài.
Tôi định chịu đựng ở công ty này 3 năm nữa.
(4)この一戦で、辛抱の果てには歓喜があると知った。
Qua trận đấu này, tôi đã hiểu rằng sau khi kiên trì chịu đựng đến cùng, niềm vui sẽ đến.
(2)・もう少しの辛抱だから、一緒に頑張ろう。
Chỉ là chịu khổ một chút thôi nên cùng nhau cố gắng nhé.
(3)新人のときはずっと辛抱していた
Khi là người mới, tôi đã luôn kiên nhẫn chịu đựng.
(5)4度目のW杯にして国外での初勝利。この一戦で、辛抱の果てには歓喜があると知った。
Ở kỳ World Cup thứ tư, đội đã giành được chiến thắng đầu tiên trên đất khách. Qua trận đấu này, tôi hiểu ra rằng sau khi kiên trì chịu đựng đến cùng, niềm vui sẽ đến.
(6)①それを変えようと思うなら、長きにわたって変えるための行動を、辛抱強く続けるよりほかないのです。
Nếu muốn thay đổi điều đó, thì không còn cách nào khác ngoài việc kiên trì thực hiện những hành động nhằm tạo ra sự thay đổi trong suốt một thời gian dài.