身共
- ---
例文:
()ワタシ、ワタクシ、オレ、オイラ、ボク、小生、時代劇なら拙者、身共、それがし、などなど。英語にかぎらず、たいていの言語では、自分を表現する言葉は一つで済む。
Tôi, tôi đây, ta, mình, tớ, tiểu sinh, trong phim cổ trang thì là “tiểu đệ”, “tại hạ”, “thân này”, v.v… Trong tiếng Anh hay hầu hết các ngôn ngữ khác, chỉ cần một từ để nói về bản thân là đủ.
Tôi, tôi đây, ta, mình, tớ, tiểu sinh, trong phim cổ trang thì là “tiểu đệ”, “tại hạ”, “thân này”, v.v… Trong tiếng Anh hay hầu hết các ngôn ngữ khác, chỉ cần một từ để nói về bản thân là đủ.