測る
はかる - 「TRẮC」 --- ◆ Dò◆ Đo đạc; cân; kiểm tra
英語定義:measure、quantify、measure out、measure、mensurate、value、measure、assess、valuate、appraise
日本語定義:1 (計る・測る・量る)
㋐ある基準をもとにして物の度合いを調べる。特に、はかり・ゲージなどの計測機器で測定する。「体温を―・る」「距離を―・る」
㋑推しはかって見当をつける。おもんぱかる。忖度 (そんたく) する。「己をもって人を―・る」「真意を―・りかねる」
2 (図る・謀る)
㋐物事を考え合わせて判断する。見はからう。「時期を―・る」「敵情を―・る」
㋑企てる。もくろむ。「自殺を―・る」
3 (謀る)
㋐はかりごとをする。たくらむ。「悪事を―・る」
㋑
例文:
(1)地球の大きさを測る
Đo kích thước của Trái Đất.
(2)紙のサイズを定規で測る。
Đo kích thước tờ giấy bằng thước.
(3)熱を測ると38.5度もあった。
Khi đo nhiệt độ thì lên đến 38,5 độ.
(4)そのうちこちらが父親の年齢の半分を越すようになってからは、六十代、七十代、八十代と老い進む父親は、年齢を測る時計となって②息子の目に映った。
Rồi đến lúc tuổi mình vượt quá một nửa tuổi cha, thì hình ảnh người cha già dần qua sáu mươi, bảy mươi, tám mươi… hiện lên trong mắt người con như một chiếc đồng hồ đo tuổi tác.
(5)医のアート(技)の内容の深さは、数量として測ることができず、サイエンスにはならない。
Chiều sâu của “nghệ” trong y khoa không thể đo bằng con số, nên nó không trở thành khoa học được.
(6)情報の鮮度が求められ、レスポンスの速さが親密度を測る尺度と言われる今日、パソコンで行われる書類作成やメール機能の便利に意義を唱えるつもりはない。
Ngày nay người ta đòi hỏi thông tin phải tươi mới, và độ nhanh khi phản hồi được coi là thước đo mức độ thân thiết; trong hoàn cảnh đó, tôi không có ý phủ nhận sự tiện lợi của việc soạn thảo văn bản hay gửi email bằng máy tính.
Đo kích thước của Trái Đất.
(2)紙のサイズを定規で測る。
Đo kích thước tờ giấy bằng thước.
(3)熱を測ると38.5度もあった。
Khi đo nhiệt độ thì lên đến 38,5 độ.
(4)そのうちこちらが父親の年齢の半分を越すようになってからは、六十代、七十代、八十代と老い進む父親は、年齢を測る時計となって②息子の目に映った。
Rồi đến lúc tuổi mình vượt quá một nửa tuổi cha, thì hình ảnh người cha già dần qua sáu mươi, bảy mươi, tám mươi… hiện lên trong mắt người con như một chiếc đồng hồ đo tuổi tác.
(5)医のアート(技)の内容の深さは、数量として測ることができず、サイエンスにはならない。
Chiều sâu của “nghệ” trong y khoa không thể đo bằng con số, nên nó không trở thành khoa học được.
(6)情報の鮮度が求められ、レスポンスの速さが親密度を測る尺度と言われる今日、パソコンで行われる書類作成やメール機能の便利に意義を唱えるつもりはない。
Ngày nay người ta đòi hỏi thông tin phải tươi mới, và độ nhanh khi phản hồi được coi là thước đo mức độ thân thiết; trong hoàn cảnh đó, tôi không có ý phủ nhận sự tiện lợi của việc soạn thảo văn bản hay gửi email bằng máy tính.