傾斜
けいしゃ - KHUYNH TÀ --- ◆ Sự nghiêng; dốc nghiêng đi; dốc; góc xiên; liệt kê; chìm xuống
英語定義:inclination; tilting; tipping; inclinatio; list
日本語定義:1 傾いて斜めになること。また、その度合い。かたむき。「船が右舷に―する」
2 気持ちや考え方がある方向に偏っていくこと。「自然主義への―を深める」
3 地層の層理面と水平面とのなす角度。測定にクリノメーターを用いる。
類語
傾き(かたむき)勾配(こうばい)
例文:
(1)このコンサートホールは、舞台に向かって床が傾斜している。
Hội trường concert này có sàn nghiêng về phía sân khấu.
(2)排水対策として、明渠や高畦および暗渠が基本ですが、傾斜施工の排水効果について福井県内の重粘質土壌の水田において2年間実証しましたので報告します
Về các biện pháp thoát nước, ngoài các phương pháp cơ bản như mương hở, luống cao và mương ngầm, chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm thực tế trong hai năm tại các ruộng lúa có đất sét nặng ở tỉnh Fukui để đánh giá hiệu quả thoát nước của phương pháp thi công theo độ dốc, và xin báo cáo kết quả như sau
(3)この橋は設計段階では十分な強度が計算されていたが、完成後、車両の重量が予想を超えたため、数年以内に傾斜が生じ、安全上の問題が指摘された。
Cây cầu này đã được tính toán đầy đủ về độ bền trong giai đoạn thiết kế, nhưng do trọng lượng xe cộ vượt quá dự tính sau khi hoàn thành, nên trong vòng vài năm đã xuất hiện hiện tượng nghiêng lệch, khiến vấn đề an toàn bị đặt ra.
(4)この坂は傾斜がきつい。
Con dốc này có độ nghiêng lớn
Hội trường concert này có sàn nghiêng về phía sân khấu.
(2)排水対策として、明渠や高畦および暗渠が基本ですが、傾斜施工の排水効果について福井県内の重粘質土壌の水田において2年間実証しましたので報告します
Về các biện pháp thoát nước, ngoài các phương pháp cơ bản như mương hở, luống cao và mương ngầm, chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm thực tế trong hai năm tại các ruộng lúa có đất sét nặng ở tỉnh Fukui để đánh giá hiệu quả thoát nước của phương pháp thi công theo độ dốc, và xin báo cáo kết quả như sau
(3)この橋は設計段階では十分な強度が計算されていたが、完成後、車両の重量が予想を超えたため、数年以内に傾斜が生じ、安全上の問題が指摘された。
Cây cầu này đã được tính toán đầy đủ về độ bền trong giai đoạn thiết kế, nhưng do trọng lượng xe cộ vượt quá dự tính sau khi hoàn thành, nên trong vòng vài năm đã xuất hiện hiện tượng nghiêng lệch, khiến vấn đề an toàn bị đặt ra.
(4)この坂は傾斜がきつい。
Con dốc này có độ nghiêng lớn