投資
とうし - ĐẦU TƯ --- Sự đầu tư Dùng tiền, thời gian hoặc công sức để nhận lại lợi ích trong tương lai. Có thể là đầu tư kinh tế, học tập, con người, công nghệ...
英語定義:capitalization; investment
日本語定義:1 利益を得る目的で、事業・不動産・証券などに資金を投下すること。転じて、その将来を見込んで金銭や力をつぎ込むこと。「土地に投資する」「若いピアニストに投資する」
2 経済学で、一定期間における実物資本の増加分。
類語
出資(しゅっし) 融資(ゆうし)
例文:
(1)もちろん、直接差別を受け被害を受けている女性への投資と教育が必要であることは青うまでもない。
Tất nhiên, không cần phải nói cũng biết rằng việc đầu tư và giáo dục cho những phụ nữ đang trực tiếp chịu sự phân biệt đối xử và thiệt thòi là điều cần thiết.
(2)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Ngay cả khi mở rộng hoạt động kinh doanh mới, nếu công nghệ mới được phát triển, khoản đầu tư vào thiết bị có thể trở nên lãng phí.
(3)家を買うことは投資と考えるべきです。
Việc mua nhà nên được xem là một hình thức đầu tư.
Tất nhiên, không cần phải nói cũng biết rằng việc đầu tư và giáo dục cho những phụ nữ đang trực tiếp chịu sự phân biệt đối xử và thiệt thòi là điều cần thiết.
(2)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Ngay cả khi mở rộng hoạt động kinh doanh mới, nếu công nghệ mới được phát triển, khoản đầu tư vào thiết bị có thể trở nên lãng phí.
(3)家を買うことは投資と考えるべきです。
Việc mua nhà nên được xem là một hình thức đầu tư.