鮮明
せんめい - 「TIÊN MINH」 --- ◆ Rõ ràng
英語定義:clear-cut、trenchant、distinct、vivid、clear、distinct
日本語定義:ざやかではっきりしているさま。「鮮明な印象」「態度を鮮明にする」「旗幟 (きし) 鮮明」 類語 鮮やか(あざやか)
例文:
(1)初年度に受け持った学生たちのことがせ鮮明に記憶に残り、その後のつき合いも深い、という経験が私にもある。
Tôi cũng từng có trải nghiệm giống vậy — những sinh viên mà tôi phụ trách trong năm đầu tiên vẫn còn in sâu trong ký ức, và về sau chúng tôi vẫn giữ mối quan hệ rất thân thiết.
(2)消費財がほぼ万人に行き渡り、しかも所得の大きな格差も無くなって、モノによって自分を他者と差別化することが困難になりつつある現在、この矛盾はこれまでになく鮮明になってきている。
Trong bối cảnh hiện nay, khi hàng hóa tiêu dùng đã đến tay hầu hết mọi người, chênh lệch thu nhập lớn gần như không còn, khiến việc phân biệt bản thân với người khác thông qua vật chất trở nên khó khăn, thì mâu thuẫn này đang trở nên rõ ràng hơn bao giờ hết.
(3)本当に大切なところは忘れないにしても、細部のことは、そんなにいつまでも、鮮明せんめいに記憶されているとはかぎらない。
Dù những điều thật sự quan trọng có thể không bị quên đi, nhưng những chi tiết nhỏ thì không chắc là sẽ được ghi nhớ rõ ràng mãi mãi.
(4)色も匂いも形も光も季節も、そのときの景色も、そのときその場に誰がいたかも、何を食べたかも、思い出の中に鮮明に刻み込まれています。
Màu sắc, mùi hương, hình dáng, ánh sáng, mùa, khung cảnh khi ấy, ai đã có mặt lúc đó, và cả những gì đã ăn, tất cả đều được khắc ghi rõ nét trong ký ức.
Tôi cũng từng có trải nghiệm giống vậy — những sinh viên mà tôi phụ trách trong năm đầu tiên vẫn còn in sâu trong ký ức, và về sau chúng tôi vẫn giữ mối quan hệ rất thân thiết.
(2)消費財がほぼ万人に行き渡り、しかも所得の大きな格差も無くなって、モノによって自分を他者と差別化することが困難になりつつある現在、この矛盾はこれまでになく鮮明になってきている。
Trong bối cảnh hiện nay, khi hàng hóa tiêu dùng đã đến tay hầu hết mọi người, chênh lệch thu nhập lớn gần như không còn, khiến việc phân biệt bản thân với người khác thông qua vật chất trở nên khó khăn, thì mâu thuẫn này đang trở nên rõ ràng hơn bao giờ hết.
(3)本当に大切なところは忘れないにしても、細部のことは、そんなにいつまでも、鮮明せんめいに記憶されているとはかぎらない。
Dù những điều thật sự quan trọng có thể không bị quên đi, nhưng những chi tiết nhỏ thì không chắc là sẽ được ghi nhớ rõ ràng mãi mãi.
(4)色も匂いも形も光も季節も、そのときの景色も、そのときその場に誰がいたかも、何を食べたかも、思い出の中に鮮明に刻み込まれています。
Màu sắc, mùi hương, hình dáng, ánh sáng, mùa, khung cảnh khi ấy, ai đã có mặt lúc đó, và cả những gì đã ăn, tất cả đều được khắc ghi rõ nét trong ký ức.