祝う
いわう - 「CHÚC」 --- ◆ Ăn mừng; chúc; chúc mừng .
英語定義:congratulate、felicitate、celebrate、fete、observe、keep、celebrate
日本語定義:1 めでたい物事を喜ぶ。ことほぐ。「新年を―・う」「全線開通を―・う」
2 将来の幸運を祈る。祝福する。「二人の前途を―・って乾杯する」
3
㋐祝福して贈り物をする。「結婚する友人に時計を―・う」
㋑祝福して飲食する。「正月に屠蘇 (とそ) を―・う」
4 (斎う)身を慎み、けがれを避けて神を祭る。
「祝部 (はふり) らが―・ふ社のもみち葉も標縄 (しめなは) 越えて散るといふものを」〈万・二三〇九〉
5 (斎う)神の力を借りて守る。
「家にして恋ひつつあらずは汝 (な) が佩 (は) ける太刀になりても―・ひてしかも」〈万・四三四七〉
6 大切にする。かしずく。
「わたつみのかざしにさすと―・ふ藻も君がためには惜しまざりけり」
例文:
()ひとり静かに黙って祝うのは、ことほぐではない。
Kotohogu có nghĩa là nói gì một lời nào đó để chúc mừng người khác
(1)お祝いを兼ねてアパートを訪ね、夕食を作り、洗濯をし、汗だくになって真新しいカーテンをつけ終えたという。
Nhân tiện mừng (dịp đặc biệt nào đó), tôi đến thăm căn hộ, nấu bữa tối, giặt giũ, và mồ hôi nhễ nhại mới treo xong những tấm rèm cửa mới tinh.
(2)最近では、お祝いに3万円ぐらい包むのが常識ですが、会費7,000円というのは、私たちサラリーマンにはうれしかったですね。
Gần đây, thông thường người ta thường mừng khoảng 30.000 yên, nhưng mức phí tham dự 7.000 yên lần này thì thật là dễ chịu đối với chúng tôi – những nhân viên văn phòng.
Kotohogu có nghĩa là nói gì một lời nào đó để chúc mừng người khác
(1)お祝いを兼ねてアパートを訪ね、夕食を作り、洗濯をし、汗だくになって真新しいカーテンをつけ終えたという。
Nhân tiện mừng (dịp đặc biệt nào đó), tôi đến thăm căn hộ, nấu bữa tối, giặt giũ, và mồ hôi nhễ nhại mới treo xong những tấm rèm cửa mới tinh.
(2)最近では、お祝いに3万円ぐらい包むのが常識ですが、会費7,000円というのは、私たちサラリーマンにはうれしかったですね。
Gần đây, thông thường người ta thường mừng khoảng 30.000 yên, nhưng mức phí tham dự 7.000 yên lần này thì thật là dễ chịu đối với chúng tôi – những nhân viên văn phòng.