設備
せつび - THIẾT BỊ --- ◆ Thiết bị; trang thiết bị
英語定義:facility; accommodation; equipment
日本語定義:必要な建物・機器などを備えつけること。また、備えつけたもの。「下水の設備が整う」「情報機器を設備する」
類語
施設(しせつ)
例文:
(1)電器設備に近づかないように。
Cố gắng để không đến gần thiết bị điện.
(2)この病院には新しい設備がいろいろ備わっている。
bệnh viện này đang lắp đặt nhiều thiết bị mới.
(3)会社は新しい設備に投資すべきだというのが私たちの助言です。
Lời khuyên của chúng tôi là công ty nên đầu tư trang thiết bị mới.
(5)さて、来る3月15日、渋谷ハウス共用部電気分設備の定期点検を行いますので、ご連絡申し上げます。
Xin thông báo vào ngày 15 tháng 3 tới đây sẽ tiến hành kiếm tra định kì thiết bị điện chung của Shibuya House.
(8)このホテルの設備はとてもいい。
Trang thiết bị của khách sạn này rất tốt.
(6)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Dù có mở rộng kinh doanh mới đi nữa, thì nếu công nghệ mới được phát triển, khoản đầu tư vào trang thiết bị (hiện tại) cũng sẽ trở nên lãng phí.
(4)この学校は研究のための設備が整っています。
Ngôi trường này được trang bị tốt cho nghiên cứu.
(9)熟練工が金槌やドライバーなどの道具を、自分の体の一部のように自在に使いこなすことで最大のパフォーマンスを発揮するように、精密機器や巨大な設備も、人間が活き活きと動かすことが必要である。
Cũng như người thợ lành nghề có thể sử dụng thành thạo búa hay tua-vít như một phần cơ thể mình để phát huy tối đa năng lực, thì các thiết bị tinh vi hay máy móc quy mô lớn cũng cần được con người điều khiển một cách linh hoạt và sống động.
(10)そのほがに上食堂、シャワー、公衆電話等の施設や設備を表すマークや、水泳、バレーボール等の競技も作られた。
Ngoài ra, còn có các biểu tượng thể hiện những cơ sở và trang thiết bị như nhà ăn, vòi sen, điện thoại công cộng, cũng như các môn thi đấu như bơi lội, bóng chuyền, v.v. được tạo ra.
(11)水ビジネスは飲料水のペットボトルから家庭用浄水器、水道や下水道の設備、海水の淡水化装置など色々あって、市場は何十兆円にもなる。
Ngành kinh doanh nước bao gồm nhiều lĩnh vực như nước uống đóng chai, máy lọc nước gia đình, hệ thống cấp thoát nước, hay thiết bị khử mặn nước biển; quy mô thị trường lên đến hàng chục nghìn tỷ yên.
Cố gắng để không đến gần thiết bị điện.
(2)この病院には新しい設備がいろいろ備わっている。
bệnh viện này đang lắp đặt nhiều thiết bị mới.
(3)会社は新しい設備に投資すべきだというのが私たちの助言です。
Lời khuyên của chúng tôi là công ty nên đầu tư trang thiết bị mới.
(5)さて、来る3月15日、渋谷ハウス共用部電気分設備の定期点検を行いますので、ご連絡申し上げます。
Xin thông báo vào ngày 15 tháng 3 tới đây sẽ tiến hành kiếm tra định kì thiết bị điện chung của Shibuya House.
(8)このホテルの設備はとてもいい。
Trang thiết bị của khách sạn này rất tốt.
(6)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Dù có mở rộng kinh doanh mới đi nữa, thì nếu công nghệ mới được phát triển, khoản đầu tư vào trang thiết bị (hiện tại) cũng sẽ trở nên lãng phí.
(4)この学校は研究のための設備が整っています。
Ngôi trường này được trang bị tốt cho nghiên cứu.
(9)熟練工が金槌やドライバーなどの道具を、自分の体の一部のように自在に使いこなすことで最大のパフォーマンスを発揮するように、精密機器や巨大な設備も、人間が活き活きと動かすことが必要である。
Cũng như người thợ lành nghề có thể sử dụng thành thạo búa hay tua-vít như một phần cơ thể mình để phát huy tối đa năng lực, thì các thiết bị tinh vi hay máy móc quy mô lớn cũng cần được con người điều khiển một cách linh hoạt và sống động.
(10)そのほがに上食堂、シャワー、公衆電話等の施設や設備を表すマークや、水泳、バレーボール等の競技も作られた。
Ngoài ra, còn có các biểu tượng thể hiện những cơ sở và trang thiết bị như nhà ăn, vòi sen, điện thoại công cộng, cũng như các môn thi đấu như bơi lội, bóng chuyền, v.v. được tạo ra.
(11)水ビジネスは飲料水のペットボトルから家庭用浄水器、水道や下水道の設備、海水の淡水化装置など色々あって、市場は何十兆円にもなる。
Ngành kinh doanh nước bao gồm nhiều lĩnh vực như nước uống đóng chai, máy lọc nước gia đình, hệ thống cấp thoát nước, hay thiết bị khử mặn nước biển; quy mô thị trường lên đến hàng chục nghìn tỷ yên.
テスト問題: