暗黙
あんもく - ÁM MẶC --- ◆ Trầm mặc; lặng lẽ; yên lặng; im lặng; ngầm; ngụ ý; không nói ra
英語定義:implicitness
日本語定義:口に出さないで黙っていること。「―のうちに認める」「―の了解」
例文:
(1)そんな場所では何が適切な行動で、何が不適切な行動なのかという暗黙の公共性が生まれてくる。
(2)病気を治すのだから痛みがあるのはあたりまえだ、というのが暗黙のうちにほ常識となっていたのです。
(3)科学者とそのスポンサーたる市民の間に暗黙の社会的契約が結ばれているのである。
(4)会社内では、上司の指示には逆らわないという暗黙のルールがある。
Trong công ty tồn tại một quy tắc ngầm là không chống lại chỉ thị của cấp trên.
(5)ちょっと面白い暗黙のルールとして、日本のプロ野球では「大差がついたゲームにおいて、攻撃側は六回以降に盗塁や送りバントをしてはならない」というものがあるそうです。
Nghe nói trong bóng chày chuyên nghiệp Nhật Bản có một “luật ngầm” khá thú vị: nếu trận đấu đã có cách biệt lớn, thì từ hiệp 6 trở đi, đội tấn công không được phép thực hiện trộm gôn hay đánh hi sinh.
(2)病気を治すのだから痛みがあるのはあたりまえだ、というのが暗黙のうちにほ常識となっていたのです。
(3)科学者とそのスポンサーたる市民の間に暗黙の社会的契約が結ばれているのである。
(4)会社内では、上司の指示には逆らわないという暗黙のルールがある。
Trong công ty tồn tại một quy tắc ngầm là không chống lại chỉ thị của cấp trên.
(5)ちょっと面白い暗黙のルールとして、日本のプロ野球では「大差がついたゲームにおいて、攻撃側は六回以降に盗塁や送りバントをしてはならない」というものがあるそうです。
Nghe nói trong bóng chày chuyên nghiệp Nhật Bản có một “luật ngầm” khá thú vị: nếu trận đấu đã có cách biệt lớn, thì từ hiệp 6 trở đi, đội tấn công không được phép thực hiện trộm gôn hay đánh hi sinh.