区別
くべつ - KHU BIỆT --- phân biệt
英語定義:distinction; differentiation
日本語定義:あるものと他のものとが違っていると判断して分けること。また、その違い。「善悪の区別」「公私を区別する」
類語
区分(くぶん)
例文:
(3)花や葉が似ている植物を区別するのは難しい。
Việc phân biệt những loài thực vật có hoa và lá giống nhau là rất khó.
(4)意味のよく似ていることばを区別して覚えるのは難しい
Việc phân biệt và ghi nhớ những từ có nghĩa giống nhau cũng không dễ dàng.
(1)ネットゲームの影響で、架空の世界と現実とが区別できない子供が増えているそうだ。
Nghe nói rằng, do ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến, số trẻ em không thể phân biệt được giữa thế giới ảo và hiện thực đang gia tăng.
(5)いいこと、悪いことの区別をつける。
Cần phải phân biệt rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu.
(6)しかも、だまされやすいので、誠実な人間と嘘つきの区別もつかない。
Hơn nữa, vì dễ bị lừa, nên người đó cũng không thể phân biệt được giữa người trung thực và kẻ nói dối.
(2)あの双子はとても良く似ていて、区別がつかない。
Cặp song sinh kia trông rất giống nhau, không thể phân biệt được
(7)この身体を使った遊びの衰退に関しては、伝統工芸の保存といったものとは区別して考えられる必要がある。
Việc mai một các trò chơi vận động cơ thể cần được xem xét tách biệt với việc bảo tồn các nghề thủ công truyền thống.
(8)自分を慰めるために言っているのか、現実がそうなのか、区別がつかなくなります。これが怖いのです。
Tôi không còn phân biệt được liệu mình nói ra để tự an ủi bản thân hay đó thực sự là hiện thực. Điều đó khiến tôi sợ.
(9)挨拶犬にとって子犬で有るというシグナルが何なのかわかりませんが、とにかく子犬と成犬とを区別したうえで挨拶のあるなしをはんだんしているよう です。
Tôi không rõ tín hiệu mà chó dùng để nhận biết một con là chó con là gì, nhưng có vẻ chúng phân biệt được chó con và chó trưởng thành rồi mới quyết định có chào hỏi hay không.
Việc phân biệt những loài thực vật có hoa và lá giống nhau là rất khó.
(4)意味のよく似ていることばを区別して覚えるのは難しい
Việc phân biệt và ghi nhớ những từ có nghĩa giống nhau cũng không dễ dàng.
(1)ネットゲームの影響で、架空の世界と現実とが区別できない子供が増えているそうだ。
Nghe nói rằng, do ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến, số trẻ em không thể phân biệt được giữa thế giới ảo và hiện thực đang gia tăng.
(5)いいこと、悪いことの区別をつける。
Cần phải phân biệt rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu.
(6)しかも、だまされやすいので、誠実な人間と嘘つきの区別もつかない。
Hơn nữa, vì dễ bị lừa, nên người đó cũng không thể phân biệt được giữa người trung thực và kẻ nói dối.
(2)あの双子はとても良く似ていて、区別がつかない。
Cặp song sinh kia trông rất giống nhau, không thể phân biệt được
(7)この身体を使った遊びの衰退に関しては、伝統工芸の保存といったものとは区別して考えられる必要がある。
Việc mai một các trò chơi vận động cơ thể cần được xem xét tách biệt với việc bảo tồn các nghề thủ công truyền thống.
(8)自分を慰めるために言っているのか、現実がそうなのか、区別がつかなくなります。これが怖いのです。
Tôi không còn phân biệt được liệu mình nói ra để tự an ủi bản thân hay đó thực sự là hiện thực. Điều đó khiến tôi sợ.
(9)挨拶犬にとって子犬で有るというシグナルが何なのかわかりませんが、とにかく子犬と成犬とを区別したうえで挨拶のあるなしをはんだんしているよう です。
Tôi không rõ tín hiệu mà chó dùng để nhận biết một con là chó con là gì, nhưng có vẻ chúng phân biệt được chó con và chó trưởng thành rồi mới quyết định có chào hỏi hay không.
テスト問題:
N3 やってみよう
区別
a. 卒業したら、同級生たちは大学や就職など<u>区別</u>して進みます
b. 意味のよく似ていることばを<u>区別</u>して覚えるのは難しい
c. 石川さんにはずっと会っていないから、今会っても<u>区別</u>できないかもしれない
d. 私の国は、2本の大きな川でほかの国と<u>区別</u>されています
a. 卒業したら、同級生たちは大学や就職など<u>区別</u>して進みます
b. 意味のよく似ていることばを<u>区別</u>して覚えるのは難しい
c. 石川さんにはずっと会っていないから、今会っても<u>区別</u>できないかもしれない
d. 私の国は、2本の大きな川でほかの国と<u>区別</u>されています