施設
しせつ - THI THIẾT --- ◆ Cơ sở; Cơ sở vật chất◆ Thiết bị .
英語定義:facility and building; facility; establishment; facilities; institution
日本語定義:1 ある目的のために建物などをもうけること。また、その設備。「公共施設」
2 「養護施設」「老人福祉施設」などの略。
類語
設備(せつび)
例文:
(1)駅のそばに、図書館や市民ホールなど、公共の施設がいくつがある。
Gần nhà ga có một vài cơ sở công cộng như thư viện và hội trường thành phố.
(2)センターに着いて、まず施設の⾒学を⾏う
Sau khi đến trung tâm, đầu tiên là tham quan cơ sở vật chất.
()一人暮らしをしている大学生あまがり家族と連絡をとらないことや、老人ホームなどの施設で暮らすお年寄りが多いことなどから、そう感じるらしい。
Nghe nói họ cảm thấy như vậy vì có nhiều sinh viên đại học sống một mình không liên lạc với gia đình, và cũng có nhiều người già sống trong các cơ sở như viện dưỡng lão.
(3)公共施設で地域の催しが開かれている。
Các sự kiện của địa phương đang được tổ chức tại các cơ sở công cộng.
(4)配慮の行き届きすぎた場所は、遊園地という商業施設は別として、子どもたちが自由に遊べる環境としては好ましくないのではないでしょうか。
Những nơi quá mức chu đáo, cẩn thận — ngoại trừ các cơ sở thương mại như khu vui chơi giải trí — có lẽ không phải là môi trường lý tưởng để trẻ em có thể tự do vui chơi.
(5)最近はスーパーマーケット、図書館、本屋などに子どもが遊べるコーナーができたり、公共の施設にも赤ちゃんにミルクをあげるための場所ができたりして、ありがたいことです。
Gần đây, siêu thị, thư viện, hiệu sách đều có thêm khu vực cho trẻ em chơi, và thậm chí trong các cơ sở công cộng cũng có chỗ riêng để cho trẻ bú sữa, điều đó thật đáng quý.
(6)それでいて、万が一事故が起こった場合は、現場にいる指導者や、施設管理者だけに責任があるかのように思われています。
Tuy nhiên, nếu chẳng may xảy ra tai nạn, người ta lại có xu hướng nghĩ rằng toàn bộ trách nhiệm thuộc về người hướng dẫn hoặc người quản lý cơ sở tại hiện trường.
(7)かといって、利益があり余っているからといって、やれ美術館だの音楽ホールだのと文化施設をやたらに造る企業もちあるが、それが宣伝広告の効果を狙っただけのものであることも多く、決して褒められたことではない。
Mặt khác, cũng có những công ty vì có quá nhiều lợi nhuận mà đua nhau xây dựng các công trình văn hóa như bảo tàng mỹ thuật hay phòng hòa nhạc, nhưng nhiều trường hợp chỉ nhằm mục đích quảng bá hình ảnh, nên không thể nói đó là điều đáng khen ngợi.
Gần nhà ga có một vài cơ sở công cộng như thư viện và hội trường thành phố.
(2)センターに着いて、まず施設の⾒学を⾏う
Sau khi đến trung tâm, đầu tiên là tham quan cơ sở vật chất.
()一人暮らしをしている大学生あまがり家族と連絡をとらないことや、老人ホームなどの施設で暮らすお年寄りが多いことなどから、そう感じるらしい。
Nghe nói họ cảm thấy như vậy vì có nhiều sinh viên đại học sống một mình không liên lạc với gia đình, và cũng có nhiều người già sống trong các cơ sở như viện dưỡng lão.
(3)公共施設で地域の催しが開かれている。
Các sự kiện của địa phương đang được tổ chức tại các cơ sở công cộng.
(4)配慮の行き届きすぎた場所は、遊園地という商業施設は別として、子どもたちが自由に遊べる環境としては好ましくないのではないでしょうか。
Những nơi quá mức chu đáo, cẩn thận — ngoại trừ các cơ sở thương mại như khu vui chơi giải trí — có lẽ không phải là môi trường lý tưởng để trẻ em có thể tự do vui chơi.
(5)最近はスーパーマーケット、図書館、本屋などに子どもが遊べるコーナーができたり、公共の施設にも赤ちゃんにミルクをあげるための場所ができたりして、ありがたいことです。
Gần đây, siêu thị, thư viện, hiệu sách đều có thêm khu vực cho trẻ em chơi, và thậm chí trong các cơ sở công cộng cũng có chỗ riêng để cho trẻ bú sữa, điều đó thật đáng quý.
(6)それでいて、万が一事故が起こった場合は、現場にいる指導者や、施設管理者だけに責任があるかのように思われています。
Tuy nhiên, nếu chẳng may xảy ra tai nạn, người ta lại có xu hướng nghĩ rằng toàn bộ trách nhiệm thuộc về người hướng dẫn hoặc người quản lý cơ sở tại hiện trường.
(7)かといって、利益があり余っているからといって、やれ美術館だの音楽ホールだのと文化施設をやたらに造る企業もちあるが、それが宣伝広告の効果を狙っただけのものであることも多く、決して褒められたことではない。
Mặt khác, cũng có những công ty vì có quá nhiều lợi nhuận mà đua nhau xây dựng các công trình văn hóa như bảo tàng mỹ thuật hay phòng hòa nhạc, nhưng nhiều trường hợp chỉ nhằm mục đích quảng bá hình ảnh, nên không thể nói đó là điều đáng khen ngợi.
テスト問題:
N2 やってみよう
施設
a. 研究を深めようと思って、専門研究所を<u>施設</u>した。
b. 道路工事に対応して一方通行を<u>施設</u>している。
c. 老人ホームの福祉<u>施設</u>を改善する。
d. 頭にはいいアイデアを浮かべさせる<u>施設</u>がない。
a. 研究を深めようと思って、専門研究所を<u>施設</u>した。
b. 道路工事に対応して一方通行を<u>施設</u>している。
c. 老人ホームの福祉<u>施設</u>を改善する。
d. 頭にはいいアイデアを浮かべさせる<u>施設</u>がない。