復興
ふっこう - 「PHỤC HƯNG」 --- ◆ Sự phục hưng Khôi phục • 町、文化が復興する(抽象的) いったん衰えたものが、再びもとの盛んな状態に返ること。 Những thứ đã suy tàn trở lại thịnh vượng. 災害、戦争から復興する復興を遂げる Phục hồi sau thảm hoạ và chiến tranh
英語定義:restoration; resuscitation; resurgence; revival; reconstruction; rehabilitation
日本語定義:[名](スル)いったん衰えたものが、再びもとの盛んな状態に返ること。また、盛んにすること。再興。「災害から復興する」「伝統工芸を復興する」
類語
再興(さいこう)
例文:
(1)社会が災害からの復興をサポートする。
Xã hội hỗ trợ cho việc khôi phục từ thảm họa.
(2)日本は戦後数十年かけて戦災から復興した。
Nhật Bản mất hàng chục năm sau chiến tranh để phục hồi khỏi sự tàn phá của chiến tranh.
(3)被災された地域は、まだ復興が進んでいない
Những khu vực bị thiên tai tàn phá vẫn chưa có tiến triển đáng kể trong quá trình tái thiết.
(5)内戦で荒廃した国土の復興支援を诲外に求めた。
Họ đã tìm kiếm sự hỗ trợ từ nước ngoài để phục hồi lãnh thổ bị tàn phá bởi nội chiến.
(6)前回は招致の明確なテーマを打ち出すことができなかったが、今回は五輪を「東日本大震災からの復興のシンボル」と位置づけることで、国内外からの支持を広げる考えだ。
Lần trước họ đã không thể đưa ra một chủ đề rõ ràng cho việc vận động đăng cai, nhưng lần này bằng việc định vị Thế vận hội là “biểu tượng của sự phục hồi sau thảm họa động đất lớn ở Đông Nhật Bản”, họ dự định mở rộng sự ủng hộ từ trong và ngoài nước.
(4)日本の戦後復興した時期は「高度経済成長期」という。
Thời kì phục hồi sau chiến tranh của Nhật Bản được gọi là “Thời kì phát triển kinh tế cao độ”
Xã hội hỗ trợ cho việc khôi phục từ thảm họa.
(2)日本は戦後数十年かけて戦災から復興した。
Nhật Bản mất hàng chục năm sau chiến tranh để phục hồi khỏi sự tàn phá của chiến tranh.
(3)被災された地域は、まだ復興が進んでいない
Những khu vực bị thiên tai tàn phá vẫn chưa có tiến triển đáng kể trong quá trình tái thiết.
(5)内戦で荒廃した国土の復興支援を诲外に求めた。
Họ đã tìm kiếm sự hỗ trợ từ nước ngoài để phục hồi lãnh thổ bị tàn phá bởi nội chiến.
(6)前回は招致の明確なテーマを打ち出すことができなかったが、今回は五輪を「東日本大震災からの復興のシンボル」と位置づけることで、国内外からの支持を広げる考えだ。
Lần trước họ đã không thể đưa ra một chủ đề rõ ràng cho việc vận động đăng cai, nhưng lần này bằng việc định vị Thế vận hội là “biểu tượng của sự phục hồi sau thảm họa động đất lớn ở Đông Nhật Bản”, họ dự định mở rộng sự ủng hộ từ trong và ngoài nước.
(4)日本の戦後復興した時期は「高度経済成長期」という。
Thời kì phục hồi sau chiến tranh của Nhật Bản được gọi là “Thời kì phát triển kinh tế cao độ”
テスト問題: