理想
りそう - LÍ TƯỞNG --- ◆ Lý tưởng
英語定義:aspiration、ambition、dream、ideal、paragon、saint、nonpareil、apotheosis、nonesuch、nonsuch
日本語定義:1 人が心に描き求め続ける、それ以上望むところのない完全なもの。そうあってほしいと思う最高の状態。「理想を高く掲げる」⇔現実。
2 理性によって考えうる最も完全な状態。また、実現したいと願う最善の目標あるいは状態。
例文:
()理想と現実が違う時、みんなはどうしますか
Khi xem các chương trình truyền hình, bạn sẽ làm gì khi thực tế khác với lý tưởng của mình?
()理想が高すぎるのか、うちの妹にはまだ彼氏が出来ていない。
Có lẽ vì lý tưởng đặt ra quá cao mà em gái tôi vẫn chưa có bạn trai.
()人と人の関係において「固定された思考態度」を適応させると、自分の理想の相手ではないと自分を満足させることはできないと思い込むが、「成長する思考態度」のグループは自分の間違いを認めてくれ、愛を持って成長を手助けしてくれる人をパートナーとして好む。
Trong các mối quan hệ giữa người với người, nếu áp dụng “lối tư duy cố định”, con người sẽ có xu hướng nghĩ rằng “nếu đối phương không phải là người lý tưởng của mình thì sẽ không thể khiến mình hài lòng”. Ngược lại, những người thuộc nhóm có “lối tư duy phát triển” lại thường thích những ai có thể chấp nhận sai lầm của mình và giúp mình trưởng thành bằng tình yêu thương.
()確かにいい分はあるだろう。でも、これがみんなの税金で支える図書館の理想的サービスなのだろうか。
Nhưng đây có phải là dịch vụ lý tưởng của thư viện khi nó được duy trì bởi thuế của mọi người?
Khi xem các chương trình truyền hình, bạn sẽ làm gì khi thực tế khác với lý tưởng của mình?
()理想が高すぎるのか、うちの妹にはまだ彼氏が出来ていない。
Có lẽ vì lý tưởng đặt ra quá cao mà em gái tôi vẫn chưa có bạn trai.
()人と人の関係において「固定された思考態度」を適応させると、自分の理想の相手ではないと自分を満足させることはできないと思い込むが、「成長する思考態度」のグループは自分の間違いを認めてくれ、愛を持って成長を手助けしてくれる人をパートナーとして好む。
Trong các mối quan hệ giữa người với người, nếu áp dụng “lối tư duy cố định”, con người sẽ có xu hướng nghĩ rằng “nếu đối phương không phải là người lý tưởng của mình thì sẽ không thể khiến mình hài lòng”. Ngược lại, những người thuộc nhóm có “lối tư duy phát triển” lại thường thích những ai có thể chấp nhận sai lầm của mình và giúp mình trưởng thành bằng tình yêu thương.
()確かにいい分はあるだろう。でも、これがみんなの税金で支える図書館の理想的サービスなのだろうか。
Nhưng đây có phải là dịch vụ lý tưởng của thư viện khi nó được duy trì bởi thuế của mọi người?
テスト問題: