理性
りせい - LÍ TÍNH --- ◆ Lý tính; lý trí
英語定義:intellect、reason、understanding
日本語定義:1 道理によって物事を判断する心の働き。論理的、概念的に思考する能力。
2 善悪・真偽などを正当に判断し、道徳や義務の意識を自分に与える能力。「理性を失ってつっ走る」
3 カント哲学で、広義には先天的能力一般。狭義には悟性・感性から区別され、悟性の概念作用を原理的に統一・制御・体系化する無制約の認識能力。理念の能力。
4 ヘーゲル哲学で、悟性が抽象的思考の能力であるのに対して、弁証法的な具体的思考の能力。
5 宇宙・人生をつかさどる基本原理。
類語
知性(ちせい) 理知
例文:
()気分がよくなって商談がまとまりやすいのだ。酒が入るとさらにリラックスして、理性の制御が弱くなり、率直な言動を示すようになり、人間も性赴呈されるので、お互いを知るには好都合である。
(1)突然のトラブルで感情が高ぶったが、理性を保ち、状況を冷静に分析したことで、大きな損害を避けることができた。
Dù cảm xúc dâng cao vì sự cố bất ngờ, nhưng nhờ giữ được lý trí và phân tích tình hình một cách bình tĩnh, tôi đã tránh được thiệt hại lớn.
(2)厳しい批判を浴びても、彼は感情に流されず理性を働かせ、相手の意見を一つ一つ丁寧に反論した。
Dù hứng chịu những lời chỉ trích gay gắt, anh ấy không để cảm xúc chi phối mà vận dụng lý trí, phản biện từng ý kiến của đối phương một cách cẩn trọng.
(3)危険な状況に置かれたときこそ、恐怖心を抑え、理性を保って最善の行動を選ぶことが求められる。
Chính khi rơi vào tình huống nguy hiểm, ta cần kiềm chế nỗi sợ, giữ được lý trí và lựa chọn hành động tối ưu nhất.
(1)突然のトラブルで感情が高ぶったが、理性を保ち、状況を冷静に分析したことで、大きな損害を避けることができた。
Dù cảm xúc dâng cao vì sự cố bất ngờ, nhưng nhờ giữ được lý trí và phân tích tình hình một cách bình tĩnh, tôi đã tránh được thiệt hại lớn.
(2)厳しい批判を浴びても、彼は感情に流されず理性を働かせ、相手の意見を一つ一つ丁寧に反論した。
Dù hứng chịu những lời chỉ trích gay gắt, anh ấy không để cảm xúc chi phối mà vận dụng lý trí, phản biện từng ý kiến của đối phương một cách cẩn trọng.
(3)危険な状況に置かれたときこそ、恐怖心を抑え、理性を保って最善の行動を選ぶことが求められる。
Chính khi rơi vào tình huống nguy hiểm, ta cần kiềm chế nỗi sợ, giữ được lý trí và lựa chọn hành động tối ưu nhất.