点火
てんか - ĐIỂM HỎA --- ◆ Bộ phận đánh lửa trong động cơ; sự đốt cháy; phát nổ
英語定義:firing; lighting; ignition
日本語定義:火事を起こす目的で、火をつけること。付け火。火付け。
例文:
()ライターをめぐっては、経済産業省の作業部会が、子どものでは簡単に点火できない構造にするよう、安全基準を設ける議論を進めている。
(1)マッチで花火に点火すると、あっという間に火花が夜空に舞い上がった。
Khi châm lửa pháo hoa bằng diêm, chỉ trong chớp mắt những tia lửa đã bay vút lên bầu trời đêm.
(2)新型ロケットはカウントダウンとともに点火され、轟音を響かせながら空へ飛び立った。
Tên lửa thế hệ mới được châm lửa khởi động cùng với tiếng đếm ngược và lao vút lên trời trong tiếng nổ vang dội.
(3)ガスコンロに点火する前に、必ず換気扇を回して部屋の空気を入れ替えるべきだ。
Trước khi bật lửa bếp gas, nhất định phải bật quạt hút để thay đổi không khí trong phòng.
(1)マッチで花火に点火すると、あっという間に火花が夜空に舞い上がった。
Khi châm lửa pháo hoa bằng diêm, chỉ trong chớp mắt những tia lửa đã bay vút lên bầu trời đêm.
(2)新型ロケットはカウントダウンとともに点火され、轟音を響かせながら空へ飛び立った。
Tên lửa thế hệ mới được châm lửa khởi động cùng với tiếng đếm ngược và lao vút lên trời trong tiếng nổ vang dội.
(3)ガスコンロに点火する前に、必ず換気扇を回して部屋の空気を入れ替えるべきだ。
Trước khi bật lửa bếp gas, nhất định phải bật quạt hút để thay đổi không khí trong phòng.