未知
みち - VỊ TRI --- Chưa biết “chưa biết”, “chưa được khám phá”, “chưa trải nghiệm”. Thường dùng với 物・世界・分野・領域・存在
英語定義:unfamiliarity、strangeness
日本語定義:まだ知らないこと。また、まだ知られていないこと。「未知へのあこがれ」「未知の分野」⇔既知。
例文:
(6)それで、そこそこの成果があがるのだから、なにも未知の方法に挑んで苦労することはないというわけです。
Vì như thế mà cũng đạt được kết quả tạm ổn rồi, nên không cần gì phải vất vả thử những phương pháp chưa biết đến cả.
(1)つまり、バベルの塔が挫折してしまったせいで、確かに世界の人々は別々の言語を話すようになり、簡単にはコミュニケーションがとれない不便な状況に置かれてしまったけれども、逆にそのおかげで、私たちは未知の言語を学ぶ機会を与えられたのであり、それを通して、異文化にたいする関心やあこがれを抱く喜びを与えられたのではないか一むしろそう考えてみるべきなのではないでしょうか。
Nói cách khác, chính vì Tháp Ba-bên thất bại nên quả thật con người trên thế giới đã bắt đầu nói những ngôn ngữ khác nhau, bị đặt vào tình huống bất tiện là không thể dễ dàng giao tiếp được với nhau. Thế nhưng, ngược lại, cũng chính nhờ điều đó mà chúng ta có cơ hội học những ngôn ngữ chưa từng biết đến, và thông qua đó, có được niềm vui khi cảm thấy hứng thú và khao khát với những nền văn hóa khác. — Có lẽ chúng ta nên nhìn nhận theo hướng đó thì hơn.
(2)未知と偶然があり、運不運があることこそが、人を狩りに駆り立てる魅力ではないだろうか。
Chính vì có những điều chưa biết, có sự tình cờ, có may rủi, nên đó mới chính là sức hấp dẫn thôi thúc con người lao vào cuộc săn.
(3)彼らは未知のウイルスに対する治療法を研究している。
Họ đang nghiên cứu phương pháp điều trị cho loại virus chưa được biết đến.
(4)未知の世界への探検は、危険もあれば大きな発見もある。
Việc khám phá thế giới chưa biết vừa tiềm ẩn nguy hiểm vừa hứa hẹn những phát hiện lớn.
(5)人間は常に未知の可能性を追い求めて進化してきた。
Con người luôn theo đuổi những khả năng chưa biết để tiến hóa.
Vì như thế mà cũng đạt được kết quả tạm ổn rồi, nên không cần gì phải vất vả thử những phương pháp chưa biết đến cả.
(1)つまり、バベルの塔が挫折してしまったせいで、確かに世界の人々は別々の言語を話すようになり、簡単にはコミュニケーションがとれない不便な状況に置かれてしまったけれども、逆にそのおかげで、私たちは未知の言語を学ぶ機会を与えられたのであり、それを通して、異文化にたいする関心やあこがれを抱く喜びを与えられたのではないか一むしろそう考えてみるべきなのではないでしょうか。
Nói cách khác, chính vì Tháp Ba-bên thất bại nên quả thật con người trên thế giới đã bắt đầu nói những ngôn ngữ khác nhau, bị đặt vào tình huống bất tiện là không thể dễ dàng giao tiếp được với nhau. Thế nhưng, ngược lại, cũng chính nhờ điều đó mà chúng ta có cơ hội học những ngôn ngữ chưa từng biết đến, và thông qua đó, có được niềm vui khi cảm thấy hứng thú và khao khát với những nền văn hóa khác. — Có lẽ chúng ta nên nhìn nhận theo hướng đó thì hơn.
(2)未知と偶然があり、運不運があることこそが、人を狩りに駆り立てる魅力ではないだろうか。
Chính vì có những điều chưa biết, có sự tình cờ, có may rủi, nên đó mới chính là sức hấp dẫn thôi thúc con người lao vào cuộc săn.
(3)彼らは未知のウイルスに対する治療法を研究している。
Họ đang nghiên cứu phương pháp điều trị cho loại virus chưa được biết đến.
(4)未知の世界への探検は、危険もあれば大きな発見もある。
Việc khám phá thế giới chưa biết vừa tiềm ẩn nguy hiểm vừa hứa hẹn những phát hiện lớn.
(5)人間は常に未知の可能性を追い求めて進化してきた。
Con người luôn theo đuổi những khả năng chưa biết để tiến hóa.
テスト問題:
N1 やってみよう
未知
a. 海にはまだ多くの<u>未知</u>の生物が存在している。
b. 自分はなんて<u>未知</u>なんだろうと恥じるばかりだ。
c. <u>未知</u>な言葉についてだまされてしまった。
d. あんなミスをしてしまって合格は<u>未知</u>になった
a. 海にはまだ多くの<u>未知</u>の生物が存在している。
b. 自分はなんて<u>未知</u>なんだろうと恥じるばかりだ。
c. <u>未知</u>な言葉についてだまされてしまった。
d. あんなミスをしてしまって合格は<u>未知</u>になった