適当
てきとう - THÍCH ĐƯƠNG --- ◆ Sự tương thích; sự phù hợp◆ Tương thích; phù hợp
英語定義:adequate、equal、up to、equal to、capable、adequate to、appropriate、proper、right、pertinent
日本語定義:1 ある条件・目的・要求などに、うまくあてはまること。かなっていること。ふさわしいこと。また、そのさま。「工場の建設に適当な土地」「この仕事に適当する人材」
2 程度などが、ほどよいこと。また、そのさま。「調味料を適当に加える」「一日の適当な仕事量」
3 やり方などが、いいかげんであること。また、そのさま。悪い意味で用いられる。「客を適当にあしらう」「適当な返事でごまかす」
類語
いい加減(いいかげん) 生半可(なまはんか) ぞんざい 投げ遣り(なげやり)
例文:
(4)あとで適当に言い訳すればいいよ
Sau đó cứ viện cớ qua loa cho xong là được mà.
(3)塩は適当に入れてください。
Hãy cho muối vào tùy lượng / vừa phải thôi.
(2)このホルモンを増加させる食べ物は牛乳、豆腐、豆であり、適当な量の日光を浴びるだけでも人体がセロトニンを形成することに役立つ。
Những thực phẩm giúp tăng loại hormone này là sữa, đậu phụ, đậu; chỉ cần tắm nắng với một lượng vừa đủ cũng giúp cơ thể tạo ra serotonin.
(1)野菜を適当な大きさに切手ください。「相手、時期、言い訳」
Hãy cắt rau thành những miếng có kích thước vừa phải.
(5)しかし、僕はロボピーがもっと適当に、意味のない動きも含めてさまざまな行動を取るようにしたのだ。
Tuy nhiên, tôi đã khiến Robo-Pi hành động một cách tự nhiên hơn, bao gồm cả những chuyển động vô nghĩa.
(6)次の駅に着くまでの残り時間と距離をいつも意識し、頭の中でいちばん適当な速度を計算して走らせているのだそうだ。
Nghe nói anh ta luôn để ý đến thời gian và khoảng cách còn lại cho đến ga kế tiếp, rồi tính toán trong đầu tốc độ phù hợp nhất để lái tàu.
Sau đó cứ viện cớ qua loa cho xong là được mà.
(3)塩は適当に入れてください。
Hãy cho muối vào tùy lượng / vừa phải thôi.
(2)このホルモンを増加させる食べ物は牛乳、豆腐、豆であり、適当な量の日光を浴びるだけでも人体がセロトニンを形成することに役立つ。
Những thực phẩm giúp tăng loại hormone này là sữa, đậu phụ, đậu; chỉ cần tắm nắng với một lượng vừa đủ cũng giúp cơ thể tạo ra serotonin.
(1)野菜を適当な大きさに切手ください。「相手、時期、言い訳」
Hãy cắt rau thành những miếng có kích thước vừa phải.
(5)しかし、僕はロボピーがもっと適当に、意味のない動きも含めてさまざまな行動を取るようにしたのだ。
Tuy nhiên, tôi đã khiến Robo-Pi hành động một cách tự nhiên hơn, bao gồm cả những chuyển động vô nghĩa.
(6)次の駅に着くまでの残り時間と距離をいつも意識し、頭の中でいちばん適当な速度を計算して走らせているのだそうだ。
Nghe nói anh ta luôn để ý đến thời gian và khoảng cách còn lại cho đến ga kế tiếp, rồi tính toán trong đầu tốc độ phù hợp nhất để lái tàu.
テスト問題: