危険
きけん - 「NGUY HIỂM」 --- ◆ Biến◆ Sự nguy hiểm; mối nguy hiểm◆ Nguy hiểm◆ Rủi ro
英語定義:severe、serious、life-threatening、grave、dangerous、grievous、unsafe、dangerous、risky、hazardous
日本語定義:1 あぶないこと。生命や身体の損害、事故・災害などが生じる可能性のあること。また、そのさま。「身に危険が迫る」「高所での危険な作業」⇔安全。
2 悪い結果を招く可能性があること。また、そのさま。「国際的に孤立する危険がある」「危険な賭 (か) けに出る」
類語
危機(きき) ピンチ
例文:
(4)危険を楽しむ田一夫ですので、旅行者保険はいらないです
Tôi là Kazuo, người thích cảm giác mạo hiểm, nên không cần mua bảo hiểm du lịch đâu.
(5)この金属を溶かすと有毒なガスが出るので危険だ。
Kim loại này khi bị nung chảy sẽ phát ra khí độc, rất nguy hiểm.
(1)人間が危険を感じると反射的に強く掘ってしまうという行動から生まれたすぐれたものだ。
Khi con người cảm thấy nguy hiểm, họ phản xạ đào bới mạnh hơn — chính từ hành vi đó mà công cụ tuyệt vời này ra đời.
(2)また多くの人々が海面より低い土地に住むことになり、絶えず危険と隣合わせで暮らさなければならなくなります。
Hơn nữa, nhiều người phải sống ở những vùng đất thấp hơn mực nước biển, nên buộc phải chung sống thường trực với nguy hiểm.
(3)だから歩いたり走ったりするのは構造上危険な行為で、マナーそのものがまちがっている。
Vì vậy, việc đi bộ hay chạy trong khu vực đó là hành vi nguy hiểm về mặt cấu trúc, và bản thân cách ứng xử như thế là sai.
Tôi là Kazuo, người thích cảm giác mạo hiểm, nên không cần mua bảo hiểm du lịch đâu.
(5)この金属を溶かすと有毒なガスが出るので危険だ。
Kim loại này khi bị nung chảy sẽ phát ra khí độc, rất nguy hiểm.
(1)人間が危険を感じると反射的に強く掘ってしまうという行動から生まれたすぐれたものだ。
Khi con người cảm thấy nguy hiểm, họ phản xạ đào bới mạnh hơn — chính từ hành vi đó mà công cụ tuyệt vời này ra đời.
(2)また多くの人々が海面より低い土地に住むことになり、絶えず危険と隣合わせで暮らさなければならなくなります。
Hơn nữa, nhiều người phải sống ở những vùng đất thấp hơn mực nước biển, nên buộc phải chung sống thường trực với nguy hiểm.
(3)だから歩いたり走ったりするのは構造上危険な行為で、マナーそのものがまちがっている。
Vì vậy, việc đi bộ hay chạy trong khu vực đó là hành vi nguy hiểm về mặt cấu trúc, và bản thân cách ứng xử như thế là sai.
テスト問題: