展開
てんかい - 「TRIỂN KHAI」 --- ◆ Sự triển khai; sự khám phá Phát triển, mở ra, tiến triển theo một hướng nào đó. Dùng cho câu chuyện, tình hình, chiến lược, nội dung, cốt truyện…
英語定義:expansion; development; evolution
日本語定義:1 広くひろげること。また、広くひろがること。「眼下に展開する平野」
2 物事をくりひろげること。「大論争を展開する」「華麗なる演技が展開される」
3 次の段階に進めること。また、次の段階に進むこと。「行き詰まった交渉の展開をはかる」「事件は意外な方向に展開した」
4 密集していたものを散開させること。また、散開すること。「グラウンドいっぱいに展開して攻撃する」
5 数学で、単項式と多項式、または二つ以上の多項式の積の形を、一つの多項式の形に表すこと。例えば、a(b+c)をab+a
例文:
(1)二人の学者は激しい争論を展開した。
Hai học giả đã tranh luận gay gắt với nhau.
(2)このゲームは予想できない展開で、面白かった。
Game này có các bước tiến triển không đoán được nên thú vị.
(8)論争というのは相⼿を怒鳴りつけることではなくて、⾃分の議論を展開して、これこれしかじかの理由でこう考えるという主張をすることです。
Tranh luận không phải là la hét vào mặt người khác, mà là trình bày và triển khai lập luận của mình, rồi nêu rõ “vì những lý do này mà tôi nghĩ như vậy”.
(3)私などから見れば、「いただきます」をめぐり大論争が展開されること自体が驚き です。
Đối với tôi mà nói, việc có một cuộc tranh luận lớn nổ ra chỉ vì câu “itadakimasu” (một lời nói cảm ơn trước khi ăn) đã là điều đáng ngạc nhiên rồi.
(4)わかりやすさは確かに重要であり、学校の授業でもよい授業、子供たちの効果のよい学習活動が展開される授業における指導者の言葉や解説は、わかりやすく的確である。
Sự dễ hiểu quả thật rất quan trọng, và trong những tiết học tốt — nơi diễn ra các hoạt động học tập hiệu quả của học sinh — thì lời giảng và phần giải thích của giáo viên luôn rõ ràng và chính xác.
(5)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Dù có mở rộng kinh doanh mới, nhưng nếu công nghệ mới được phát triển thì khoản đầu tư thiết bị vừa rồi cũng sẽ trở nên lãng phí.
(6)時間をかけて総力をあげて展開したキャンペーンが失敗し、生活者の口コミの中で静かに広がった評判がその商品を救う。
Chiến dịch được triển khai với sự đầu tư thời gian và nỗ lực tối đa đã thất bại, nhưng danh tiếng của sản phẩm đó lại được cứu vãn bởi những lời truyền miệng âm thầm lan rộng trong cộng đồng người tiêu dùng
(7)チェーン店を展開する。
Mở chuỗi cửa hàng.
Hai học giả đã tranh luận gay gắt với nhau.
(2)このゲームは予想できない展開で、面白かった。
Game này có các bước tiến triển không đoán được nên thú vị.
(8)論争というのは相⼿を怒鳴りつけることではなくて、⾃分の議論を展開して、これこれしかじかの理由でこう考えるという主張をすることです。
Tranh luận không phải là la hét vào mặt người khác, mà là trình bày và triển khai lập luận của mình, rồi nêu rõ “vì những lý do này mà tôi nghĩ như vậy”.
(3)私などから見れば、「いただきます」をめぐり大論争が展開されること自体が驚き です。
Đối với tôi mà nói, việc có một cuộc tranh luận lớn nổ ra chỉ vì câu “itadakimasu” (một lời nói cảm ơn trước khi ăn) đã là điều đáng ngạc nhiên rồi.
(4)わかりやすさは確かに重要であり、学校の授業でもよい授業、子供たちの効果のよい学習活動が展開される授業における指導者の言葉や解説は、わかりやすく的確である。
Sự dễ hiểu quả thật rất quan trọng, và trong những tiết học tốt — nơi diễn ra các hoạt động học tập hiệu quả của học sinh — thì lời giảng và phần giải thích của giáo viên luôn rõ ràng và chính xác.
(5)新規に事業展開しても新しい技術が開発されれば、せっかくの設備投資がムダになる。
Dù có mở rộng kinh doanh mới, nhưng nếu công nghệ mới được phát triển thì khoản đầu tư thiết bị vừa rồi cũng sẽ trở nên lãng phí.
(6)時間をかけて総力をあげて展開したキャンペーンが失敗し、生活者の口コミの中で静かに広がった評判がその商品を救う。
Chiến dịch được triển khai với sự đầu tư thời gian và nỗ lực tối đa đã thất bại, nhưng danh tiếng của sản phẩm đó lại được cứu vãn bởi những lời truyền miệng âm thầm lan rộng trong cộng đồng người tiêu dùng
(7)チェーン店を展開する。
Mở chuỗi cửa hàng.