不可欠
ふかけつ - 「BẤT KHẢ KHIẾM」 --- ◆ Không thể thiếu được
英語定義:essential、crucial、of the essence、essential、all-important、all important、necessary、essential、indispensable
日本語定義:ぜひ必要なこと。なくてはならないこと。また、そのさま。「不可欠な(の)条件」
類語
必需(ひつじゅ)
例文:
(1)決断力は、リーターに不可欠な素質だと思う。
Tôi cho rằng khả năng ra quyết định là một tố chất không thể thiếu đối với người lãnh đạo.
(2)この国には新しい産業が不可欠だ。
Ở nước này, ngành công nghiệp mới là không thể thiếu.
(3)健康な体を保っためには十分な睡眠が不可欠である。
Để duy trì một cơ thể khỏe mạnh, giấc ngủ đầy đủ là điều không thể thiếu.
(4)人間の生存に不可欠なのは衣食住ですが、人問というのは、それだけでは生きていけない生きものです。
Những thứ thiết yếu cho sự tồn tại của con người là ăn, mặc và ở, nhưng con người vốn dĩ là sinh vật không thể sống chỉ với chừng đó.
Tôi cho rằng khả năng ra quyết định là một tố chất không thể thiếu đối với người lãnh đạo.
(2)この国には新しい産業が不可欠だ。
Ở nước này, ngành công nghiệp mới là không thể thiếu.
(3)健康な体を保っためには十分な睡眠が不可欠である。
Để duy trì một cơ thể khỏe mạnh, giấc ngủ đầy đủ là điều không thể thiếu.
(4)人間の生存に不可欠なのは衣食住ですが、人問というのは、それだけでは生きていけない生きものです。
Những thứ thiết yếu cho sự tồn tại của con người là ăn, mặc và ở, nhưng con người vốn dĩ là sinh vật không thể sống chỉ với chừng đó.
テスト問題: