採用
さいよう - 「THẢI DỤNG」 --- ◆ Sự sử dụng; sự chấp nhận Tuyển người vào công ty, tổ chức. Chấp nhận / áp dụng một ý kiến, phương án, kỹ thuật.
英語定義:adoption; employment; recruitment; introduction; appointment
日本語定義:適当であると思われる人物・意見・方法などを、とり上げて用いること。「店員を三人採用する」「企画案を採用する」「採用試験」
例文:
(1)新入社員を5人採用することになった。
Đã quyết định tuyển 5 nhân viên mới.
()ある会社は人は雇う時、魚を食べさせて、きれいに食べられたら採用するそうだ。
Có công ty nghe nói khi tuyển người sẽ cho ứng viên ăn cá, nếu ăn gọn gàng thì mới nhận.
()どの企業も、採用する時期はもっと遅いタイミングが良いと考えている。
Hầu hết các doanh nghiệp đều cho rằng nên tuyển dụng vào thời điểm muộn hơn thì sẽ tốt hơn.
(2)今年大学を卒業して、地元の企業に新卒で採用された。
Năm nay, tôi tốt nghiệp đại học và được tuyển dụng vào một công ty địa phương với tư cách là nhân viên mới.
Đã quyết định tuyển 5 nhân viên mới.
()ある会社は人は雇う時、魚を食べさせて、きれいに食べられたら採用するそうだ。
Có công ty nghe nói khi tuyển người sẽ cho ứng viên ăn cá, nếu ăn gọn gàng thì mới nhận.
()どの企業も、採用する時期はもっと遅いタイミングが良いと考えている。
Hầu hết các doanh nghiệp đều cho rằng nên tuyển dụng vào thời điểm muộn hơn thì sẽ tốt hơn.
(2)今年大学を卒業して、地元の企業に新卒で採用された。
Năm nay, tôi tốt nghiệp đại học và được tuyển dụng vào một công ty địa phương với tư cách là nhân viên mới.