就職
しゅうしょく - 「TỰU CHỨC」 --- ◆ Có công ăn việc làm mới◆ Hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật . 合 _活動、 _試験、 _難 hoạt động xin việc, kỳ thi xin việc, khó khăn xin việc 退職 Nghỉ hưu 関 履歴書 Bảng lý lịch
英語定義:employment; finding employment
日本語定義:職業につくこと。新しく職を得て勤めること。「地元の企業に就職する」「就職試験」
類語
就任(しゅうにん) 就役(しゅうえき) 就労(しゅうろう) 就業(しゅうぎょう)
例文:
(1)涼⼦会社に就職する
Làm việc cho một công ty Ryouko
(2)この会社に就職してから3年も経った
Đã ba năm kể từ khi tôi vào làm ở công ty này.
(3)あの銀行は大学生が就職したい人気企業のひとつだ。
Ngân hàng đó là một trong những doanh nghiệp được sinh viên đại học muốn vào làm nhất.
(4)学歴によって面接を受けることさえ出来ない場合が存在している現在の状況を考えると、確実な理由と進路の対策も立てずに大学に行かないということは望ましくない就職のための目的以外にも、大学の生活を一度経験してみた方がいい。
Nếu xét đến thực trạng hiện nay có những trường hợp chỉ vì trình độ học vấn mà đến phỏng vấn cũng không được, thì việc không học đại học khi chưa có lý do rõ ràng và chưa có định hướng thay thế là điều không nên; hơn nữa ngoài mục đích phục vụ cho việc tìm việc, trải nghiệm đời sống đại học một lần cũng là điều đáng làm.
(5)希望する会社に就職できなかったくらいで、そんなにがっかりするものではない。
Chỉ vì không vào được công ty mình mong muốn mà thất vọng đến vậy thì không đáng.
(6)就職活動で多忙な毎日
Những ngày bận rộn vì hoạt động tìm việc.
(7)社会人として就職してもこの体験を常に忘れないように心がけ、「信頼」できる人間関係を築いていきたいと考えている。
Dù đã đi làm với tư cách một người trưởng thành, tôi vẫn muốn luôn ghi nhớ trải nghiệm này và xây dựng những mối quan hệ có thể “tin cậy” được.
Làm việc cho một công ty Ryouko
(2)この会社に就職してから3年も経った
Đã ba năm kể từ khi tôi vào làm ở công ty này.
(3)あの銀行は大学生が就職したい人気企業のひとつだ。
Ngân hàng đó là một trong những doanh nghiệp được sinh viên đại học muốn vào làm nhất.
(4)学歴によって面接を受けることさえ出来ない場合が存在している現在の状況を考えると、確実な理由と進路の対策も立てずに大学に行かないということは望ましくない就職のための目的以外にも、大学の生活を一度経験してみた方がいい。
Nếu xét đến thực trạng hiện nay có những trường hợp chỉ vì trình độ học vấn mà đến phỏng vấn cũng không được, thì việc không học đại học khi chưa có lý do rõ ràng và chưa có định hướng thay thế là điều không nên; hơn nữa ngoài mục đích phục vụ cho việc tìm việc, trải nghiệm đời sống đại học một lần cũng là điều đáng làm.
(5)希望する会社に就職できなかったくらいで、そんなにがっかりするものではない。
Chỉ vì không vào được công ty mình mong muốn mà thất vọng đến vậy thì không đáng.
(6)就職活動で多忙な毎日
Những ngày bận rộn vì hoạt động tìm việc.
(7)社会人として就職してもこの体験を常に忘れないように心がけ、「信頼」できる人間関係を築いていきたいと考えている。
Dù đã đi làm với tư cách một người trưởng thành, tôi vẫn muốn luôn ghi nhớ trải nghiệm này và xây dựng những mối quan hệ có thể “tin cậy” được.
テスト問題: