取り掛かる
取り掛かる - THỦ QUẢI --- Bắt đầu; bắt tay vào việc◆ Công kích; bắt tay vào◆ Dựa vào
英語定義:commence、get down、start out、set out、get、start、begin、set about、start、originate
日本語定義:1 手をつける。着手する。「作業に―・る」
2 すがりつく。とりすがる。
3 組みつく。うってかかる。
例文:
(1)立ってるのが疲れたので、壁によりかかった。
(2)来週から新しい論文にとりかかる予定だ。
()やらなくてはいけないと分かっていても、それに取り掛かかれずに別の行動を取ってしまうことを「先延ばし行動」という。
(3)繁忙期ゆえ食事をさっさとすませ、すぐに午後の仕事に取り掛かった。
Vì đang là mùa bận rộn nên tôi nhanh chóng ăn xong bữa và bắt tay ngay vào công việc buổi chiều.
(4)来週のプレゼン資料の準備に取りかかりましょう。
Chúng ta hãy bắt đầu chuẩn bị tài liệu cho buổi thuyết trình tuần sau.
(5)クライアントからの要望に基づいて、改善案の検討に取りかかっています。
Chúng tôi đang bắt đầu xem xét các phương án cải thiện dựa trên yêu cầu từ khách hàng.
(6)このタスクは優先度が高いので、すぐに取りかかってください。
Nhiệm vụ này có mức độ ưu tiên cao, nên hãy bắt đầu ngay đi nhé.
(7)チーム全員で、新しいシステムの導入準備に取りかかっています。
Cả nhóm đang bắt đầu chuẩn bị cho việc triển khai hệ thống mới.
(8)本件については、上司の承認が取れ次第、取りかかる予定です。
Về việc này, sau khi được cấp trên phê duyệt thì sẽ bắt đầu tiến hành.
(2)来週から新しい論文にとりかかる予定だ。
()やらなくてはいけないと分かっていても、それに取り掛かかれずに別の行動を取ってしまうことを「先延ばし行動」という。
(3)繁忙期ゆえ食事をさっさとすませ、すぐに午後の仕事に取り掛かった。
Vì đang là mùa bận rộn nên tôi nhanh chóng ăn xong bữa và bắt tay ngay vào công việc buổi chiều.
(4)来週のプレゼン資料の準備に取りかかりましょう。
Chúng ta hãy bắt đầu chuẩn bị tài liệu cho buổi thuyết trình tuần sau.
(5)クライアントからの要望に基づいて、改善案の検討に取りかかっています。
Chúng tôi đang bắt đầu xem xét các phương án cải thiện dựa trên yêu cầu từ khách hàng.
(6)このタスクは優先度が高いので、すぐに取りかかってください。
Nhiệm vụ này có mức độ ưu tiên cao, nên hãy bắt đầu ngay đi nhé.
(7)チーム全員で、新しいシステムの導入準備に取りかかっています。
Cả nhóm đang bắt đầu chuẩn bị cho việc triển khai hệ thống mới.
(8)本件については、上司の承認が取れ次第、取りかかる予定です。
Về việc này, sau khi được cấp trên phê duyệt thì sẽ bắt đầu tiến hành.
テスト問題: